Phiếu ôn tập số 2 môn Tiếng Việt + Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học An Dương
1. Con voi của Trần Hưng Đạo bị sa lầy ở đâu?
A. Trên sông Bạch Đằng
B. Dọc đường hành quân qua sông Hóa
C. Ở vũng bùn lầy
2. Vì sao đại vương để voi ở lại?
A. Vì voi to nặng quá không kéo lên được khỏi bùn lầy nhão
B. Vì việc quân cấp bách
C. Cả hai đáp án trên
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập số 2 môn Tiếng Việt + Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học An Dương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phieu_on_tap_so_2_mon_tieng_viet_toan_lop_2_truong_tieu_hoc.pdf
Nội dung text: Phiếu ôn tập số 2 môn Tiếng Việt + Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học An Dương
- TOÁN Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số lớn nhất trong các số 3846; 3825; 4764; 4674 là: A. 3846 B. 3825 C. 4764 D. 4674 b) Số bé nhất trong các số 7468; 6369; 4486; 4396 là: A. 7468 B. 6369 C. 4486 D. 4396 c) A B 250 260 310 320 00 00 00 00 Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào dưới đây: A. 270 B. 280 C. 290 D. 300 . Bài 2: Đặt tính rồi tính 3366 + 5544 307 + 4279 2672 + 3576 Bài 3: Trường Hoà Bình có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ số. Trường Sơn La có số học sinh nhiều hơn trường Hoà Bình là 126 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 4: Số? - Số bé nhất có bốn chữ số là: . - Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: . - Số lớn nhất có bốn chữ số là - Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:
- - Ba điểm thẳng hàng. - H là điểm ở giữa hai điểm .và C - O là điểm ở giữa hai điểm .và D hoặc ở giữa hai điểm .và Bài 9: A B a) Viết tiếp vào ô chỗ chấm cho thích hợp: O M N - Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm - Trung điểm của đoạn thẳng . là điểm K. - O là của đoạn thẳng MN K D C b) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật A B ABCD, xác định trung điểm của mỗi cạnh bằng cách chấm (.) rồi ghi tên điểm đó. AB = .cm BC = cm DC = .cm AD = cm D C Bài 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Trong hình vẽ bên có: A B a) Ba điểm A, B, C thẳng hàng b) Ba điểm A, M , C thẳng hàng. M c) Điểm M nằm giữa điểm A và điểm B d) Điểm M nằm giữa điểm A và điểm C. D C Bài 11: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 3564 . 3546 7638 . 7000 + 368 4999 5000 6097 . 6000 + 79 5079 5100 8005 . 8000 + 5 999 . 1001 2014 . 2013 3125 135 6100 . 5900 Bài 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) Tìm số lớn nhất có bốn chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 32. b) Với 4 chữ số 0, 3, 4, 5. Hãy lập các số có 4 chữ số sao cho mỗi số có các chữ số khác nhau. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.