Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Nguyễn Tuân
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Từ 10 đến 20 có bao nhiêu chữ số 1:
A. 10 chữ số | B. 11 chữ số | C. 9 chữ số |
Câu 2: Một băng giấy dài 96cm, em cắt bỏ đi 26cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu đề - xi – mét?
A. 70dm | B. 7dm | C. 70cm |
Câu 3: Cho: 32 + ..... = 65. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 33 | B. 23 | C. 97 |
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Nguyễn Tuân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_on_tap_mon_toan_lop_2_truong_tieu_hoc_nguyen_tuan.pdf
Nội dung text: Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Nguyễn Tuân
- Bài 3: Ông nội 73 tuổi, bà nội kém ông nội 6 tuổi. Hỏi bà nội bao nhiêu tuổi? Bài giải Bài 4: Mỗi can chứa 5l nước. Hỏi 7 can như vậy chứa bao nhiêu lít nước? Bài giải Bài 5: Mẹ đi công tác 1 tuần và 2 ngày. Mẹ đi từ ngày 15. Hỏi ngày bao nhiêu mẹ về? Bài giải Bài 6: Bình dùng các số từ 1 đến 23 để đánh số trang một quyển sách. Hỏi Bình cần viết tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số trang hết quyển sách đó?
- Bài 3. Tìm x: a) 100 – x = 4 x 3 b) 10 + x = 3 x 10 Bài 4. Một người mua 4 can nước mắm, mỗi can đựng 5 lít. Hỏi người đó mua tất cả bao nhiêu lít nước mắm? Bài giải Bài 5 . Điền dấu x hoặc + vào ô trống: a) 3 3 3 = 27 b) 3 2 4 = 10 Bài 6. Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.
- Bài 3: Một băng giấy dài 9dm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng - ti - mét? Bài giải Bài 4: Mẹ nuôi gà và vịt tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải Bài 5: Điền dấu > ; = ; < vào chỗ trống a. 45 – 24 17 + 10 b. 32 + 16 20 + 28 24 + 35 56 – 36 37 – 17 56 – 36 6 + 14 21 – 2 10 – 2 10 – 1 Bài 6: Tìm một số có hai chữ số biết rằng tổng các chữ số bằng 13, tích các chữ số bằng 36.