Nội dung ôn tập Toán và Tiếng Việt Khối 4 - Trường Tiểu học Phú Thuận A2

I. Chính tả:  ( Nhờ cha ( mẹ) anh , chị đọc cho em viết)                       

                                                     Cây mai tứ quý

      Mai tứ quý nở bốn mùa. Cánh hoa vàng thẫm xếp làm ba lớp. Năm cánh dài đỏ tía như ức gà chọi, đỏ suốt từ đời hoa sang đời kết trái. Trái kết màu chín đậm, óng ánh như những hạt cườm đính trên tầng áo,lá lúc nào cũng xum xuê một màu xanh chắc bền.

       Đứng bên cây ngắm hoa, xem lá, ta thầm cảm phục cái mầu nhiệm của tạo vật trong sự hào phóng và lo xa: đã có mai vàng rực rỡ góp phần với muôn hoa ngày Tết.

Theo Nguyễn Vũ Tiềm

(Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 4, tập 2)

docx 9 trang Sỹ Ðan 03/04/2023 6860
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập Toán và Tiếng Việt Khối 4 - Trường Tiểu học Phú Thuận A2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_tap_toan_va_tieng_viet_khoi_4_truong_tieu_hoc_ph.docx

Nội dung text: Nội dung ôn tập Toán và Tiếng Việt Khối 4 - Trường Tiểu học Phú Thuận A2

  1. II. Tập làm văn : Em hãy tả một đồ dùng học tập mà em thích nhất. ( Em làm vào giấy kiểm tra) NỘI DUNG ÔN TẬP THỨ NĂM ( 23/04/2020) I.TRẮC NGHIỆM : Câu 1. Năm thứ 15 của thế kỉ XXI là năm nào ? A. 2015 B. 2115 C. 2105 D. 1015 Câu 2. Giá trị của biểu thức (a - b) : c với a = 456 610 ; b = 202 580 ; c = 70 là : A. 3630 B. 3629 C. 3631 D. 3643 Câu 3. Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành mấy góc vuông? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. 40 007 cm2 = Đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4 m27 cm2 B. 40m2 70cm2 C. 400m2 7cm2 D. 40 m2 7cm2 Câu 5. Trung bình cộng của các số 140; 132; 217 là : A. 138 B. 163 C. 148 D. 144 Câu 6. 20 năm là khoảng thời gian của : 1 1 1 1 A. thế kỉ B. thế kỉ C. thế kỉ D. thế kỉ 5 4 3 2 II.TỰ LUẬN : Câu 7. Đặt tính rồi tính : a.186 954 + 247 436 b.865 229 – 450 237 c. 1258 × 203 d. 18510 : 15 . . . Câu 8: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:
  2. Câu 2. Một hình bình hành có diện tích 40m, chiều cao bằng 5m. Tính độ dài cạnh đáy A. 200m B. 200 C. 8m A. 18m Câu 3. Hai trăm triệu bốn trăm năm mươi nghìn sáu trăm. Viết là: A. 200 450 600 B. 200 456 000 C. 20 456 000 D. 200 456 000 Câu 4. Trong số 356 578 387 chữ số 6 ở hàng , lớp Các chữ thích hợp điền vào chỗ chấm là: A.hàng triệu, lớp triệu. B. hàng chục triệu, lớp triệu. C.hàng trăm triệu, lớp triệu. D. hàng nghìn, lớp triệu. Câu 5. Kết quả của phép tính 907 048 – 376 709 là: A. 530 339 B. 530 349 C. 530 239 D. 630 339 Câu 6. Giá trị của biểu thức 3359 – n : 5 với n = 15 000 là: A. 305 B. 359 C. 390 D. 350 II. TỰ LUẬN: Câu 7. Tìm X : a. X : (15 + 165) = 789 b. X - 15 780 = 150 x 120 . Câu 8. Kho thứ nhất chứa 45 tạ thóc, kho thứ hai chứa ít hơn kho thứ nhất 10 tạ thóc. Hỏi trung bình mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc? Giải . .