Kỳ thi chọn học sinh giỏi Lớp 9 môn Tin học - Phòng GD&ĐT huyện Lai Vung (Có hướng dẫn chấm)
BÀI 2 (6,0 điểm) MẬT KHẨU.
Cu Tí thường xuyên tham gia thi lập trình trên mạng. Vì đạt được thành tích
cao nên Tí được gửi tặng một phần mềm diệt virus. Nhà sản xuất phần mềm
cung cấp cho Tí một mã số là một dãy gồm các bộ ba chữ số ngăn cách nhau bởi
dấu chấm và có chiều dài không quá 255 (kể cả chữ số và dấu chấm). Để cài đặt
được phần mềm, Tí phải nhập vào mật khẩu của phần mềm. Mật khẩu là một số
nguyên dương M được tạo ra bằng cách tính tổng giá trị các bộ ba chữ số trong
dãy mã số, các bộ ba này được đọc từ phải sang trái.
Yêu cầu: Cho biết mã số của phần mềm, hãy tìm mật khẩu của phần mềm đó.
Cu Tí thường xuyên tham gia thi lập trình trên mạng. Vì đạt được thành tích
cao nên Tí được gửi tặng một phần mềm diệt virus. Nhà sản xuất phần mềm
cung cấp cho Tí một mã số là một dãy gồm các bộ ba chữ số ngăn cách nhau bởi
dấu chấm và có chiều dài không quá 255 (kể cả chữ số và dấu chấm). Để cài đặt
được phần mềm, Tí phải nhập vào mật khẩu của phần mềm. Mật khẩu là một số
nguyên dương M được tạo ra bằng cách tính tổng giá trị các bộ ba chữ số trong
dãy mã số, các bộ ba này được đọc từ phải sang trái.
Yêu cầu: Cho biết mã số của phần mềm, hãy tìm mật khẩu của phần mềm đó.
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi chọn học sinh giỏi Lớp 9 môn Tin học - Phòng GD&ĐT huyện Lai Vung (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ky_thi_chon_hoc_sinh_gioi_lop_9_mon_tin_hoc_phong_gddt_huyen.pdf
Nội dung text: Kỳ thi chọn học sinh giỏi Lớp 9 môn Tin học - Phòng GD&ĐT huyện Lai Vung (Có hướng dẫn chấm)
- For i:=1 to N do Read(f,a[i]); Close(f); S:=0; For i:=1 to N do S:=S+a[i]; For K:=N downto 1 do If S mod K=0 then Begin tong:=0; For i:=1 to n do Begin tong:=tong+a[i]; If tong=S div K then tong:=0; End; If tong=0 then Break; End; Assign(f,fout); ReWrite(f); Write(f,K); Close(f); End. c. Bộ TEST: Các dữ liệu nhập xem trong file BL3.INP TEST File Input BL3.OUT Điểm 1 BL31.INP 7 1,0 2 BL32.INP 2 1,0 3 BL33.INP 4 1,0 4 BL34.INP 2 1,0 5 BL35.INP 7 1,0 6 BL36.INP 1 1,0 7 BL37.INP 1000 1,0 HẾT