Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Lớp 8 môn Tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Lai Vung (Có hướng dẫn chấm)

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the 
rest in each group. (1 pt) 
1. A. heritage B. shortage C. teenage D. luggage 
2. A. appear B. weather C. bread D. headache 
3. A. organize B. horse C. woman D. sport 
4. A. think B. though C. mother D. these 
5. A. eraser B. scale C. suitcase D. waterfall 
II. Choose the word that has the stress pattern different from that of the other 
words. (1 pt) 
1. A. pencil B. raincoat C. arrive D. notebook 
2. A. enjoyable B. power C. permission D. explore 
3. A. photography B. minority C. heroic D. visit 
4. A. translation B. difficult C. unluckily D. agree 
5. A. Vietnamese B. engineer C. celebration D. product
pdf 11 trang Sỹ Ðan 03/04/2023 16930
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Lớp 8 môn Tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Lai Vung (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_lop_8_mon_tieng_anh_phon.pdf

Nội dung text: Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Lớp 8 môn Tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Lai Vung (Có hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 HUYỆN LAI VUNG NĂM HỌC 2015 – 2016 PHIẾU LÀM BÀI THI MÔN TIẾNG ANH (Phần này dành cho Hội đồng chấm thi) Điểm Giám khảo 1: STT Điểm bài thi từng phần (do hội đồng +Chữ ký: ___ chấm thi ghi) Câu 1: Bằng số Bằng chữ Câu 2: + Họ và tên: ___ Câu 3: Giám khảo 2: Số phách Câu 4: (do hội đồng Câu 5: chấm thi ghi) +Chữ ký: ___ Tổng: + Họ và tên: ___ SECTION 1. LISTENING: (2 points) I. Listen to a conversation between two people. Choose the best answer for each question below. (1 pt) 1 2 3 4 5 II. You'll hear a short passage. Listen and fill in the blanks. (1 pt) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 SECTION 2. PHONETICS: (2 points) I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group. (1 pt) 1 2 3 4 5 II. Choose the word that has the stress pattern different from that of the other words. (1 pt) 1 2 3 4 5 SECTION 3. LEXICO- GRAMMAR: (7 points) I. Choose the best answer to complete the following sentences. (3 pts) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 page: 6
  2. II. For each of the sentences below, write a new sentence as similar as possible in meaning to the original sentence, using the words in brackets. These words MUST NOT be altered in any way. There is an example at the beginning (0). (1 pt) 1.  She ___ 2.  I haven't ___ 3.  The food was___ 4. There is no ___ 5.  The time machine ___ III. Traditional Festivals in Vietnam play a very important role in attracting foreign tourists. In about 150 words write about one of the traditional festivals in Vietnam. (4pts) page: 8
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM HUYỆN LAI VUNG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TIẾNG ANH SECTION 1. LISTENING: (2 points) I. Listen to a conversation between two people. Choose the best answer for each question below. (0,2 x 5 =1 pt) 1. B 2. A 3. C 4.A 5.B II. You'll hear a short passage. Listen and fill in the blanks. (0,1 x 10 = 1 pt) 1. upstairs 2. hear 3. stereo 4. telling 5. remind 6. turn 7. music 8. door 9. crazy 10. note SECTION 2. PHONETICS: (2 points) I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group. (0,2 x 5 = 1 pt) 1. C 2. A 3. C 4. A 5. D II. Choose the word that has the stress pattern different from that of the other words. (0,2 x 5 = 1 pt) 1. C 2. B 3. D 4. B 5. D SECTION 3. LEXICO- GRAMMAR: (7 points) I. Choose the best answer to complete the following sentences. (0,2 x15 =3 pts) 1. A 2. C 3. D 4. B 5. C 6. A 7. B 8. D 9. C 10. B 11. A 12. B 13. B 14. D 15. A II. Identify the mistake in each sentence and correct it. (0,4x5=2pts) 1 2 3 4 5 Mistake D C D C C Correction was built made from stones wettest knew III. Give the correct forms of the verbs given in brackets. (0,2 x 5= 1 pt) 1. scientist 2. contestants 3. hopeless 4. laziness 5. products IV. Fill in each blank with one suitable prepositio. (0,2 x 5 = 1pt) 1. to 2. from 3. in/for 4. for page: 10