Kiểm tra học kì 2 Sinh học Lớp 9 - Phòng GD&ĐT Lai Vung (Có hướng dẫn chấm)
Câu 1: Giới hạn sinh thái là
A. giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố của môi trường.
B. giới hạn phát triển của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố nhất định.
C. giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
D. giới hạn thuận lợi của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái.
Câu 2: Mật độ quần thể không cố định mà
A. thay đổi theo ngày, theo tháng, theo nhóm tuổi của sinh vật.
B. thay đổi theo mùa, theo năm, theo chu kì sống của sinh vật.
C. thay đổi theo mùa, theo ngày, theo chu kì sống của sinh vật.
D. thay đổi theo ngày, theo năm, theo nhóm tuổi của sinh vật.
Câu 3: Hệ sinh thái bao gồm
A. nhiều loài sinh vật khác nhau.
B. nhiều cá thể cùng sinh sống trong khoảng không gian.
C. quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã.
D. nhiều quần xã sống cạnh tranh lẫn nhau.
A. giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố của môi trường.
B. giới hạn phát triển của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố nhất định.
C. giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
D. giới hạn thuận lợi của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái.
Câu 2: Mật độ quần thể không cố định mà
A. thay đổi theo ngày, theo tháng, theo nhóm tuổi của sinh vật.
B. thay đổi theo mùa, theo năm, theo chu kì sống của sinh vật.
C. thay đổi theo mùa, theo ngày, theo chu kì sống của sinh vật.
D. thay đổi theo ngày, theo năm, theo nhóm tuổi của sinh vật.
Câu 3: Hệ sinh thái bao gồm
A. nhiều loài sinh vật khác nhau.
B. nhiều cá thể cùng sinh sống trong khoảng không gian.
C. quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã.
D. nhiều quần xã sống cạnh tranh lẫn nhau.
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 Sinh học Lớp 9 - Phòng GD&ĐT Lai Vung (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_9_phong_gddt_lai_vung_co_huon.pdf
Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 Sinh học Lớp 9 - Phòng GD&ĐT Lai Vung (Có hướng dẫn chấm)
- NỘI DUNG ĐIỂM - Cần nuôi, trồng với mật độ hợp lí . 0,25 - Áp dụng kĩ thuật tỉa thưa đối với thực vật hoặc tách đàn đối với vật nuôi khi cần 0,25 thiết. - Cung cấp đầy đủ thức ăn, chế độ dinh dưỡng hợp lí. 0,25 - Vệ sinh môi trường sạch sẽ. 0,25 Câu 4: Hãy vẽ sơ đồ giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa mạc có giới 1,0 hạn nhiệt độ từ 0oC đến +56oC, trong đó điểm cực thuận là +32oC - Học sinh vẽ đúng sơ đồ. 0,5 - Chú thích đầy đủ: giới hạn chịu đựng, giới hạn trên, giới hạn dưới, điểm gây 0,5 chết, điểm cực thuận. Câu 5:Tháp dân số trẻ và tháp dân số già khác nhau như thế nào? 1,0 * Tháp dân số trẻ: - Đáy tháp rộng, biểu thị trẻ em sinh ra hằng năm nhiều. 0,25 - Cạnh tháp xiên nhiều, đỉnh tháp nhọn biểu thị tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao, tuổi thọ trung bình thấp. 0,25 * Tháp dân số già: - Đáy tháp hẹp, biểu thị trẻ em sinh ra hằng năm ít. 0,25 - Cạnh tháp gần như thẳng đứng, đỉnh tháp không nhọn, biểu thị tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao. 0,25 Câu 6: Cho một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau: cây cỏ, sâu ăn lá cây, châu chấu, dê, thỏ, rắn, gà, hổ, cáo, mèo rừng. Hãy xây dựng 4 chuỗi 1,0 thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên. - Cây cỏ → Dê → Hổ→ Vi sinh vật 0,25 - Cây cỏ → Châu chấu → Gà → Cáo → Vi sinh vật 0,25 - Cây cỏ → Thỏ→ Cáo → Vi sinh vật 0,25 - Cây cỏ → Gà → Mèo rừng→ Vi sinh vật 0,25 - Học sinh xây dựng các chuỗi khác đảm bảo trong chuỗi thức ăn có các sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải ; đúng, chính xác vẫn đạt điểm tối đa. Câu 7: Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường. 1,0 - Xử lí chất thải công nghiệp và sinh hoạt, cải tiến công nghệ để có thể sản xuất ít 0,25 gây ô nhiễm môi trường. - Sử dụng các nguồn năng lượng sạch, không gây ô nhiễm. 0,25 - Xây dựng nhiều công viên và trồng cây xanh. 0,25 - Tăng cường công tác tuyên truyền, giáo dục để mọi người nâng cao hiểu biết và 0,25 có ý thức về phòng chống ô nhiễm môi trường. HẾT