Giáo án Toán Lớp 8 - Tuần 23
Các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu:
Tìm đkxđ của phương trình
Qui đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu
Giải phương trình vừa nhận được
Kết luận : trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thoả mãn đkxđ chính là các nghiệm của phương trình đãcho
Tìm đkxđ của phương trình
Qui đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu
Giải phương trình vừa nhận được
Kết luận : trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thoả mãn đkxđ chính là các nghiệm của phương trình đãcho
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_8_tuan_23.docx
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 8 - Tuần 23
- b/ ĐKXĐ là x 1 0 x 1 2x 1 x 1 6 ta cĩ x 1 x 1 3x 6 x 2(tm) Vậy S={2} c/ 3 ĐKXĐ là 2 x 3 0 x 2 (x 2) 2 1(2x 3) x 2 10 2x 3 2x 3 x 2 4x 4 2x 3 x 2 10 2x 7 10 2x 3 3 x (ktm) 2 Vậy S= d/ ĐKXĐ là x 1 0 và x 0 x 1và x 0 x(x 3) (x 2)(x 1) 2 x(x 1) x(x 1) x 2 3x x 2 2x x 2 2 Ta cĩ 2x 2 2 2x 4 x 2(tm) Vậy S={2} 3 4 2 e/ . ĐKXĐ là x 5; x 0 x 5 x(x 5) x 3.x 4 2(x 5) x(x 5) x(x 5) Ta cĩ: 3x 4 2x 10 x 6(tm) Vậy S={-6} x 3 1 4 f/ x 5 x x(x 5) - 106 -
- 2) Định lí Talét Đảo : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh ấy những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đĩ song song với cạnh cịn lại của tam giác A ∆ ABC, B’ AB,C’ AC Gt AB' AC' B'B C'C B’ C’ Kl B’C’ // BC B C 3) Hệ quả định lí Talét Đảo : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh cịn lại thì nĩ tạo thành một tam giác cĩ ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh đã cho A GT ∆ ABC, B’C’ // BC (B’ AB, C’ AC) AB' AC' B'C' B’ C’ KL AB AC BC B C Chú ý : Hệ quả vẫn đúng cho trường hợp đ/thẳng a // với 1 cạnh của ∆ và cắt phần kéo dài của 2 cạnh cịn lại. B) LUYỆN TẬP Bài 1: Bài tập 7(b) SGK – tr.62. Tìm độ dài x, y ở hình sau B' 4,2 A' 3 O y 6 x A B Đáp án: B'A' AA' Cĩ: A'B' // AB AB AA' OA' A'B' OB' ( Hệ quả định lí Ta-lét). OA AB OB - 108 -
- A x B a C h B’ a’ C’ GV: Cho a = 10m; a’ = 14m h = 5m. Tính x = ? Hướng dẫn: Cĩ thể đo được chiều rộng khúc sơng mà khơng phải sang bờ bên kia. Cách làm: - Xác định 3 điểm A,B,B’ thẳng hàng. - Từ B và B’ vẽ BC AB, B’C’ AB sao cho A,C,C’ thẳng hàng. - Đo các khoảng cách BB’ = h, BC = a B’C’ = a’, ta cĩ: AB BC x a hay AB' B'C' x + h a' x.a’= a(x + h) x(a’ – a) = a.h a.h 10.5 50 x = = = 12,5(m) a' a 14 10 4 * Bài tập theo yêu cầu: Cho tam giác ABC, một đường thẳng song song với cạnh BC cắt AB tại D và AC tại E. Trên tia đối của tia CA lấy điểm F sao cho CF = BD. Gọi M là giao điểm của DF và BC. MD AC Chứng minh rằng: MF AB Hướng dẫn: A Áp dụng định lí Talet: + Trong tam giác ABC cĩ DE PBC => tỉ lệ . + Trong tam giác DFC cĩ CM PDE => tỉ lệ . Kết hợp CF = BD => Đpcm D E C B M F * Bài tập về nhà: BT 11/SGK trang 63 * Bài tập đọc thêm: BT 12,13,14/SGK trang 64,65 - 110 -
- DB EB Cĩ AC//BE (2) (Hệ quả định lí Ta-lét) DC AC DB AB Từ (1) và (2) DC AC * Chú ý: Định lí vẫn đúng với tia phân giác của gĩc ngồi của tam giác cĩ AD’ là phân giác ngồi gĩc A của ∆ABC D'B AB A => (AB ≠ AC). E' D'C AC D' B C B. LUYỆN TẬP Bài 1: Bài tập ?2 SGK – 67 (Hình 23a) A x a) Tính 7.5 cm y 3.5 cm b) Tính x khi y = 5 x y B D C Đáp án: a) Cĩ AD là phân giác của B· AC x AB 3,5 7 . y AC 7,5 15 x 7 7 b) Nếu y 5 x 5 15 3 Bài 2: Bài tập ?3 SGK – 67 (Hình 23b) x Tìm x trong hình 23b 3 cm H E F 8.5 cm 5 cm D Đáp án: - 112 -
- . Kết hợp định lí Talet đảo để suy ra DE PBC * Bài tập đọc thêm: 16, 18, 19 SGK – tr.68 - 114 -