Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề lớn: Nghề nghiệp - Chủ đề nhỏ: Nghề truyền thống ở địa phương - Năm học 2024-2025 - Vương Tố Uyên

docx 27 trang Ngọc Trâm 11/10/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề lớn: Nghề nghiệp - Chủ đề nhỏ: Nghề truyền thống ở địa phương - Năm học 2024-2025 - Vương Tố Uyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_mam_chu_de_lon_nghe_nghiep_chu_de_nho_ng.docx

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề lớn: Nghề nghiệp - Chủ đề nhỏ: Nghề truyền thống ở địa phương - Năm học 2024-2025 - Vương Tố Uyên

  1. Chủ đề lớn: NGHỀ NGHIỆP Chủ đề nhỏ: NGHỀ TRUYỀN THỐNG Ở ĐỊA PHƯƠNG Tuần thực hiện: Tuần 12( Từ ngày 2/12/2024 đến ngày 6/12/2024) Giáo viên phụ trách: Cơ A: Vương Tố Uyên; Cơ B: Trần Thị Nguyệt A/ THỂ DỤC SÁNG Hơ hấp: Hít vào, thở ra Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên Lưng, bụng, lườn: Nghiêng người sang trái, sang phải. Chân: Ngồi xổm, đứng lên Bật: Bật tại chỗ. Tập theo bài hát lớn lên em sẽ làm gì I/ Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 4 tuổi biết tập các động tác, phối hợp tay chân nhịp nhàng. Trẻ biết tên trị chơi. - Trẻ 3 tuổi biết tập các động tác theo hướng dẫn của cơ. Trẻ biết tên trị chơi. 2. Kỹ năng - Trẻ 4 tuổi chú ý quan sát, ghi nhớ, tập được đúng và đều các động tác. Trẻ nĩi được tên và chơi tốt trị chơi. - Trẻ 3 tuổi chú ý quan sát, ghi nhớ, tập được các động tác theo cơ và các bạn. Trẻ nĩi được tên và chơi được trị chơi. 3. Thái độ - Trẻ hứng thú với giờ học, yêu thích thể dục thể thao. II/ Chuẩn bị: - Sân tập bằng phẳng, sạch sẽ. Trang phục gọn gàng. - Dây thừng III/ Hướng dẫn thực hiện Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Giới thiệu bài Để cơ thể khỏe mạnh đĩn chào ngày mới - Cả lớp: Tập thể dục chúng mình phải làm gì ? Mời các bé cùng ra sân tập cùng cơ nào. - Trẻ ra sân 2. Phát triển bài a. Khởi động Cho trẻ xếp hàng đi vịng trịn, đi chạy các kiểu: - Trẻ thực hiện đi các kiểu Đi thường - đi gĩt- đi mũi - đi thường - đi má chân, xếp 2 hàng ngang ngồi bàn chân - đi thường - chạy chậm - chạy nhanh - chạy chậm. Về đội hình 2 hàng ngang, dãn cách đều và tập bài tập. b. Trọng động Hơ hấp: Hít vào, thở ra - Trẻ tập theo nhịp đếm Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên Lưng, bụng, lườn: Nghiêng người sang trái,
  2. sang phải. Chân: Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ. Cho trẻ tập 2 lần x 8 nhịp. Hướng dẫn, sửa sai cho trẻ. c. Trị chơi: Kéo co - Cơ giới thiệu tên trị chơi. Cơ nêu luật chơi và cách chơi. Tổ chức cho trẻ chơi 3 lần. Cơ bao - Trẻ chơi trị chơi quát, khuyến khích trẻ chơi. d.Hồi tĩnh Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1- 2 vịng quanh sân. - Trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vịng 3. Kết thúc bài quanh sân. Chúng mình vừa tập thể dục chúng mình thấy khỏe mạnh hơn đúng khơng, sáng mai chúng mình lại tập tiếp nhé. Giờ chúng mình vào lớp học bài nào. Cho trẻ xếp hàng và đi vào lớp. - Trẻ xếp hàng và đi vào lớp B/ HOẠT ĐỘNG GĨC PV: Gia đình- Cửa hàng XD: Xây làng nghề truyền thống HT: Chơi với con số ST: Xem tranh ảnh về chủ đề nghề nghiệp TH: Vẽ, tơ màu tranh chủ đề ÂN: Hát, múa, nghe nhạc về chủ đề TN: Chăm sĩc cây C/ TRỊ CHƠI CĨ LUẬT *Trị chơi học tập: Nĩi nhanh tên nghề I. Mục đích yêu cầu - Phát triển tai nghe và phản ứng ngơn ngữ cho trẻ. II. Chuẩn bị: - Tranh lơ tơ dụng cụ các nghề: Ống nghe, cưa, đục, dao xây... III. Tiến hành - Cơ giới thiệu tên trị chơi. Cơ nêu luật chơi và cách chơi + Luật chơi: Nĩi đúng nhiều tranh giành phần thắng + Cách chơi: Cơ giơ tranh vẽ dụng cụ lên trẻ nĩi nhanh tên nghề cần dùng đến dụng cụ đĩ. - Cơ tổ chức cho trẻ chơi 2- 3 lần. Cơ bao quát, khuyến khích trẻ chơi. - Cơ nhận xét quá trình chơi của trẻ. *Trị chơi vận động: Chạy tiếp cờ I. Mục đích yêu cầu - Phát triển cơ bắp, rèn luyện sự nhanh nhẹn, khéo léo. II. Chuẩn bị - 2 lá cờ, 2 ghế học sinh III. Tiến hành - Cơ giới thiệu tên trị chơi, nêu luật chơi và cách chơi + Luật chơi: Phải cầm được cờ và chạy vịng quanh ghế.
  3. + Cách chơi: Chia trẻ làm hai nhĩm bằng nhau. Trẻ xếp thành hàng dọc. Hai cháu ở đầu hàng cầm cờ. Đặt ghế cách các chỗ các cháu đứng 2m. Khi cơ hơ: “ Hai, ba”, trẻ phải chạy nhanh về phía ghế, vịng qua ghế rồi chạy về chuyển cờ cho bạn thứ hai và đứng vào cuối hàng. Khi nhận được cờ, cháu thứ hai phải chạy ngay lên và phải vịng qua ghế, rồi về chỗ đưa cờ cho bạn thư ba. Cứ như vậy, nhĩm nào hết lượt trước là thắng cuộc. Ai khơng chạy vịng qua ghế hoặc chưa cĩ cờ đã chạy thì phải quay trở lại chạy từ đầu. - Cơ tổ chức cho trẻ chơi. Cơ bao quát, khuyến khích trẻ chơi. - Cơ nhận xét quá trình chơi của trẻ. *Trị chơi dân gian: Dung dăng dung dẻ I/ Mục đích yêu cầu - Tạo sự thỏa mái, vui vẻ cho trẻ trong hoạt động vui chơi tập thể. - Phát triển ngơn ngữ cho trẻ II. Chuẩn bị Dạy trẻ bài hát, sân chơi III. Tiến hành - Cơ giới thiệu tên trị chơi. Cơ nêu cách chơi: Cơ vẽ sẵn các vịng trịn nhỏ trên đất, số lượng vịng trịn ít hơn số người chơi. Khi chơi trẻ nắm áo tạo thành một hàng đi quanh các vịng trịn và cùng đọc: "dung dăng dung dẻ, dắt trẻ đi chơi, đi đến cổng trời, gặp cậu gặp mợ, cho cháu về quê, cho dê đi học, cho cĩc ở nhà, cho gà bới bếp, ngồi xệp xuống đây” khi đọc hết chữ "đây" các bạn chơi nhanh chĩng tìm một vịng trịn và ngồi xệp xuống. Sẽ cĩ một bạn khơng cĩ vịng trịn để ngồi , tiếp tục xố vịng trịn và chơi như trên, lại sẽ cĩ 1 bạn khơng cĩ chỗ, trị chơi tiếp tục khi chỉ cịn 2 người. + Trong 1 khoảng thời gian bạn nào khơng cĩ vịng thì bị thua. + Hai bạn ngồi cùng 1 vịng bạn nào ngồi xuống dưới là thắng. - Cơ bao quát, khuyến khích trẻ chơi. Cơ nhận xét quá trình chơi của trẻ. Thứ hai, ngày 2 tháng 12 năm 2024 1.Thể dục sáng: Hơ hấp: Hít vào, thở ra Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên Lưng, bụng, lườn: Nghiêng người sang trái, sang phải. Chân: Ngồi xổm, đứng lên Bật: Bật tại chỗ. Tập theo bài hát lớn lên em sẽ làm gì 2. Làm quen tiếng việt 2. Làm quen tiếng việt LQVT: Làm ruộng, cái cày, cái bừa I/ Mục đích yêu cầu. 1. Kiến thức: - Trẻ 4 tuổi: Trẻ biết nghe, hiểu các từ: “Làm ruộng, cái cày, cái bừa ” và phát triển thành câu cĩ nghĩa với các từ: “Làm ruộng, cái cày, cái bừa”. Trẻ biết tên trị chơi. - Trẻ 3 tuổi: Trẻ biết nghe, hiểu các từ: “Làm ruộng, cái cày, cái bừa” và phát triển thành câu cĩ nghĩa với các từ: “Làm ruộng, cái cày, cái bừa”. Trẻ biết tên trị chơi.
  4. dưới sự hướng dẫn của cơ. 2. Kĩ năng: - Trẻ 4 tuổi: Trẻ nĩi đúng, rõ ràng, mạch lạc các các từ: “Làm ruộng, cái cày, cái bừa” và nĩi được câu với các từ: “Làm ruộng, cái cày, cái bừa”. Trẻ nĩi được tên và chơi tốt trị chơi. - Trẻ 3 tuổi: Trẻ nĩi đúng, rõ ràng, mạch lạc các các từ: “Bưu thiếp, bĩ hoa, tặng cơ” và nĩi được câu với các từ: “Bưu thiếp, bĩ hoa, tặng cơ”. Trẻ nĩi được tên và chơi được trị chơi theo các bạn. 3. Thái độ: - Trẻ hứng thú học, vui vẻ, đồn kết với các bạn khi chơi trị chơi. II/ Chuẩn bị - Lớp học sạch sẽ - Tranh: Làm ruộng, cái cày, cái bừa III/ Hướng dẫn thực hiện Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. HĐ1: Giới thiệu bài. - Trị chuyện về chủ đề, dẫn dắt vào bài. - Trị chuyện cùng cơ 2. Hoạt động 2: Phát triển bài * Làm quen từ: Làm ruộng a. Làm mẫu - Cơ mở hình ảnh: “Làm ruộng” cho trẻ quan - Trẻ trả lời sát - Cơ hỏi trẻ: + Cơ cĩ hình ảnh gì đây ? - Chú ý quan sát và trả lời - Cơ nĩi mẫu từ: Làm ruộng (3 lần) - Hai trẻ 4 tuổi nĩi mẫu + Cơ mời 2 trẻ nĩi b. Thực hành tiếng Việt - Trẻ thực hiện - Cơ tổ chức cho trẻ nĩi từ “Làm ruộng” dưới các hình thức khác nhau: Tập thể, tổ, nhĩm, cá nhân. - Trẻ mở rộng câu theo khả - Cơ đặt câu hỏi để trẻ phát triển từ “Làm năng ruộng” thành câu: + Cơ gợi ý nếu trẻ khơng nĩi được? - Trẻ chú ý lắng nghe - Bố em làm ruộng - Trẻ nĩi câu mở rộng - Cơ hỏi để trẻ nhắc lại câu nhiều lần * Hiểu - Trẻ thực hiện - Con hãy lên chọn hình ảnh Làm ruộng và nĩi to về hình ảnh đĩ. Sau đĩ đưa cho cơ. * Làm quen từ: Cái cày, cái bừa - Trẻ chú ý - Cơ thực hiện các bước tương tự C. Củng cố: Trị chơi: Bắt bĩng và nĩi (EL22) - Cơ giới thiệu tên trị chơi. Cơ phổ biến luật - Trẻ chơi trị chơi chơi cách chơi. Cơ tổ chức cho trẻ chơi 2 lần. Nhận xét quá trình chơi của trẻ. - Trẻ chú ý lắng nghe
  5. 3. HĐ3: Kết thúc bài - Cơ nhận xét động viên khuyến khích trẻ trẻ 3. Khám phá xã hội : Trị truyện về nghề truyền thống ở địa phương. I/ Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 4 tuổi biết một số nghề truyền thống ở địa phương, biết một số nguyên vật liệu và sản phẩm của những nghề đĩ. Trẻ biết chơi trị chơi - Trẻ 3 tuổi biết một số nghề truyền thống ở địa phương theo cơ và các bạn, biết chơi trị chơi. 2. Kĩ năng - Trẻ 4 tuổi gọi được tên một số nghề truyền thống ở địa phương, nĩi được một số nguyên vật liệu và sản phẩm của những nghề đĩ. Chơi được trị chơi - Trẻ 3 tuổi gọi được tên một số nghề truyền thống ở địa phương theo cơ và các bạn, chơi được trị chơi. 3. Thái độ - Trẻ biết yêu quý và tơn trọng các nghề. II/ Chuẩn bị Tranh vẽ : Nghề nơng, nghề đan lát, nghề thêu thùa; Tranh 1 số trang phục, dụng cụ nghề . - Lơ tơ dụng cụ các nghề và sản phẩm của các nghề. III. Hướng dẫn thực hiện Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. HĐ1 : Giới thiệu bài - Trị chuyện về chủ đề nghề nghiệp, dẫn dắt vào - Trị chuyện cùng cơ bài . 2. HĐ2 : Phát triển bài a. Tìm hiểu khám phá - Bố mẹ chúng mình làm nghề gì? Bạn nào cĩ thể nĩi cho cơ và các bạn cùng nghe nào? - Chú ý quan sát - Ở quê hương chúng mình cĩ những nghề truyền - Trẻ trả lời theo hiểu biết thống nào? - Bây giờ chúng mình hãy cùng tìm hiểu về những nghề đĩ nhé! * Cơ treo tranh nghề nơng - Cả lớp quan sát xem cơ cĩ bức tranh vẽ gì ? -Trẻ 4 tuổi trả lời - Cho trẻ phát âm: Nghề nơng - Trẻ nĩi 3 lần - Trong tranh cĩ những ai? Các bác nơng dân - Trẻ 3 tuổi trả lời đang làm gì? - Dụng cụ nghề nơng là gì? - Trẻ 4 tuổi trả lời - Sản phẩm của nghề nơng là gì? Cơ khái quát lại . Đây là bức tranh vẽ cảnh nghề nơng mọi người đang làm việc đấy các con ạ! - Chú ý lắng nghe Nghề nơng là một trong những nghề phổ biến
  6. trên vùng miền của chúng ta. Đa số lớp mình cĩ bố mẹ đều làm nghề nơng đấy! * Cơ treo tranh nghề đan lát - Tranh về nghề gì? -Trẻ 4 tuổi trả lời - Cho trẻ phát âm: Nghề đan lát - Trẻ nĩi 3 lần Các ơng đang làm gì? - Trẻ 3 tuổi trả lời - Dụng cụ nghề đan lát là gì? - Sản phẩm của nghề là gì? - Trẻ 4 tuổi trả lời - Vậy lớp mình cĩ nhà bạn nào cĩ bố mẹ hay ơng bà biết đan lát nào? * Cơ khái quát lại: - Chú ý lắng nghe * Cơ treo tranh nghề thêu - Tranh về nghề gì? -Trẻ 4 tuổi trả lời - Cho trẻ phát âm: Nghề thêu - Trẻ nĩi 3 lần - Các Bà, các bác đang làm gì? - Trẻ 3 tuổi trả lời - Sản phẩm của nghề là gì? - Để thêu được những chiếc váy, chiếc áo đẹp thì - Trẻ 4 tuổi trả lời cần cĩ những gì? * Cơ khái quát lại: - Chú ý lắng nghe b. Đàm thoại sau quan sát - Chúng mình vừa được làm quen với những - Trẻ trả lời nghề gì? - Dụng cụ và sản phẩm của những nghề đĩ là gì? -Trẻ 4 tuổi trả lời - Ngồi ra chúng mình cịn biết nghề truyền thống nào khác nữa? - Trẻ trả lời theo ý hiểu * GD trẻ yêu quý các nghề trong xã hội và nghề nào cùng cĩ ích cho xã hội - Chú ý lắng nghe. c. Củng cố: * T/c: Ai giỏi hơn Cơ phổ biến luật chơi : Phải gắn đúng dụng cụ và - Trẻ vui chơi sản phẩm các nghề tương ứng + cách chơi : Trong thời gian nhất định, các nhĩm chơi sẽ lần lượt gắn những dụng cụ và các sản phẩm của các nghề tương ứng, đội nào gắn đúng và nhanh là chiến thắng, kết thúc cơ hỏi từng nhĩm đĩ là nghề gì ? Gồm những dụng cụ và sản phẩm gì ? - Cho trẻ chơi 2-3 lần - Cơ bao quát, khuyến khích trẻ chơi. 3. HĐ 3 : Kết thúc bài - Cơ nhận xét chung động viên khuyến khích trẻ - Lắng nghe 4. Trị chơi chuyển tiết: Mèo đuổi chuột 5. Hoạt động gĩc PV: Gia đình- Cửa hàng XD: Xây làng nghề truyền thống
  7. ST: Xem tranh ảnh về chủ đề nghề nghiệp ÂN: Hát, múa, nghe nhạc về chủ đề 6. Hoạt động ngồi trời : Quan sát thời tiết Trị chơi: Chạy tiếp cờ Chơi theo ý thích I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 4 tuổi biết thời tiết trong buổi quan sát, biết tên trị chơi, biết chơi theo ý thích - Trẻ 3 tuổi biết thời tiết trong buổi quan sát, biết tên trị chơi, biết chơi theo ý thích theo cơ và các bạn 2. Kĩ năng - Trẻ 4 tuổi nĩi được thời tiết đang quan sát, chơi được trị chơi và chơi theo ý thích. - Trẻ 3 tuổi nĩi được thời tiết đang quan sát, chơi được trị chơi và chơi theo ý thich theo cơ và các bạn. 3.Thái độ - Trẻ tham gia vui vẻ, nhiệt tình II. Chuẩn bị - Sân chơi sạch sẽ, bằng phẳng III. Hướng dẫn thực hiện Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trẻ 1.HĐ1: Giới thiệu bài - Trị chuyện, cho trẻ ra sân chơi cùng cơ - Trẻ t/chuyện và ra sân chơi 2. HĐ 2: Phát triển bài cùng cơ *Quan sát thời tiết - Cơ giới thiệu và cho trẻ cùng cơ quan sát thời - Trẻ quan sát tiết ĐT: - Trẻ trả lời + Thời tiết hơm nay như thế nào? + Nếu trời nắng: Trời nắng thì cĩ những gì trên bầu trời? -Trẻ trả lời + Ơng mặt trời tỏa những gì xung quanh? + Những đám mây cĩ màu gì? + Trời nắng thì chúng mình mặc như thế nào ? -Trẻ trả lời + Nếu trời dâm, mù mưa phùn: Bầu trời hơm nay cĩ nắng khơng ? + Trên trời cĩ nhưng gì? - Trẻ trả lời. + Trời rét chúng mình phải mặc như thế nào? - Trẻ lắng nghe - Cơ khái quát lại *Trị chơi: Chạy tiếp cờ - Cơ phổ biến cách chơi, cho trẻ chơi 2 lần. - Trẻ vui chơi - Nhận xét quá trình chơi cho trẻ. * Chơi theo ý thích: - Cơ cho trẻ chơi theo ý thích. Bao quát trẻ -Trẻ vui chơi chơi.
  8. 3. HĐ 3: Kết thúc bài - Cơ nhận xét chung, tuyên dương khen trẻ - Trẻ lắng nghe HOẠT ĐỘNG CHIỀU 1. Trị chơi: Bé nào nhanh tay I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 4 tuổi biết tên trị chơi, trẻ hiểu luật chơi, cách chơi trị chơi. - Trẻ 3 tuổi biết tên trị chơi. 2. Kỹ năng - Trẻ 4 tuổi chú ý quan sát, ghi nhớ, trẻ nĩi được tên trị chơi. Trẻ chơi tốt trị chơi. - Trẻ 3 tuổi nĩi được tên trị chơi, chơi được trị chơi theo cơ và các bạn. 3. Hướng dẫn thực hiện - Cơ giới thiệu tên trị chơi. - Cơ nêu cách chơi. Cơ cho trẻ xếp tranh lơ tơ theo yêu cầu của cơ( xếp tranh sản phấp nghề nơng, xếp tranh dụng cụ nghề nơng .) - Luật chơi: Trẻ xếp sai sẽ phải nhảy lị cị. - Cơ tổ chức cho trẻ chơi. Nhận xét quá trình chơi của trẻ. 2. Chơi theo ý thích - Cơ cho trẻ chơi các trị chơi theo ý thích. Cơ bao quát trẻ chơi an tồn, đồn kết - Nhận xét sau khi chơi 3. Vệ sinh – Trả trẻ Đánh giá trẻ cuối ngày * Số trẻ : ..................................................................................................................................... * Trạng thái cảm xúc : ..................................................................................................................................... * Tình trạng sức khỏe : ..................................................................................................................................... * Kiến thức, kĩ năng : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ 3, ngày 03 tháng 12 năm 2024 1.Thể dục sáng: Hơ hấp: Hít vào, thở ra Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên Lưng, bụng, lườn: Nghiêng người sang trái, sang phải. Chân: Ngồi xổm, đứng lên Bật: Bật tại chỗ. Tập theo bài hát lớn lên em sẽ làm gì? 2. Làm quen tiếng việt LQVT: Cái cuốc, cái xẻng, dao phát I/ Mục đích yêu cầu
  9. 1. Kiến thức: - Trẻ 4 tuổi biết nghe, hiểu các từ: “Cái cuốc, cái xẻng, dao phát” và phát triển thành câu cĩ nghĩa với các từ: “Cái cuốc, cái xẻng, dao phát”. Trẻ biết tên trị chơi. - Trẻ 3 tuổi biết nghe, hiểu các từ: “Cái cuốc, cái xẻng, dao phát” và phát triển thành câu cĩ nghĩa với các từ: “Cái cuốc, cái xẻng, dao phát”. Trẻ biết tên trị chơi dưới sự hướng dẫn của cơ. 2. Kĩ năng: - Trẻ 4 tuổi: Trẻ nĩi đúng, rõ ràng, mạch lạc các các từ: “Cái cuốc, cái xẻng, dao phát” và nĩi được câu với các từ: “Cái cuốc, cái xẻng, dao phát”. Trẻ nĩi được tên và chơi tốt trị chơi. - Trẻ 3 tuổi: Trẻ nĩi đúng, rõ ràng, mạch lạc các các từ: “Cái cuốc, cái xẻng, dao phát” và nĩi được câu với các từ: “Cái cuốc, cái xẻng, dao phát”. Trẻ nĩi được tên và chơi được trị chơi theo các bạn. 3. Thái độ: - Trẻ hứng thú học, vui vẻ. II/ Chuẩn bị: - Tranh/ảnh: Cái cuốc, cái xẻng, dao phát III/ Hướng dẫn thực hiện: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. HĐ1: Giới thiệu bài. - Trị chuyện về chủ đề, dẫn dắt vào bài. - Trị chuyện cùng cơ 2. HĐ2: Phát triển bài * Làm quen từ: Cái cuốc a. Làm mẫu - Cơ mở hình ảnh: “Cái cuốc” cho trẻ quan sát - Chú ý quan sát và trả lời - Cơ hỏi trẻ: + Cơ cĩ hình ảnh gì đây ? - Cơ nĩi mẫu từ: Cái cuốc (3 lần) - Hai trẻ 4 tuổi nĩi mẫu + Cơ mời 2 trẻ nĩi - Trẻ thực hiện b. Thực hành tiếng Việt - Cơ tổ chức cho trẻ nĩi từ “Cái cuốc” dưới các hình thức khác nhau: Tập thể, tổ, nhĩm, cá nhân. - Cơ đặt câu hỏi để trẻ phát triển từ “Cái cuốc” - Trẻ mở rộng câu theo khả năng thành câu: + Cơ gợi ý nếu trẻ khơng nĩi được? - Trẻ chú ý lắng nghe - Nhà em cĩ cái cuốc - Trẻ nĩi câu mở rộng - Cơ hỏi để trẻ nhắc lại câu nhiều lần * Hiểu - Con hãy lên chọn hình ảnh Cái cuốc và nĩi - Trẻ thực hiện to về hình ảnh đĩ. Sau đĩ đưa cho cơ. * Làm quen từ: Cái xẻng, dao phát - Cơ thực hiện các bước tương tự C. Củng cố: Trị chơi: Tranh gì biến mất - Trẻ chú ý lắng nghe - Cơ giới thiệu tên trị chơi. Cơ phổ biến luật
  10. chơi cách chơi. 3. HĐ 3: Kết thúc - Cơ nhận xét, tuyên dương khen trẻ - Trẻ chú ý lắng nghe 3. Làm quen với tốn: Tách gộp trong phạm vi 4 1. Kiến thức - Trẻ 4 tuổi: Trẻ ơn số lượng 4, biết tách gộp trong phạm vi 4. Biết tách, gộp theo nhĩm (1-3; 2-2). Biết chơi trị chơi trộn lẫn (EM 38). - Trẻ 3 tuổi: Trẻ ơn số lượng 4, biết tách gộp trong phạm vi 4. Biết tách, gộp theo nhĩm (1-3; 2-2). Biết chơi trị chơi theo khả năng. 2. Kỹ năng - Trẻ 4 tuổi: Trẻ cĩ kỹ năng tách gộp, xếp được tương ứng 1-1, nĩi được kết quả tách gộp. Trẻ chơi được trị chơi. - Trẻ 3 tuổi: Trẻ cĩ kỹ năng tách gộp, xếp được tương ứng 1-1, nĩi được kết quả tách gộp. Trẻ chơi trị chơi theo khả năng. 3. Thái độ - Trẻ ngoan, cĩ ý thức trong giờ học. Giữ gìn đồ dùng. II. Chuẩn bị: - Mỗi trẻ 4 cái cuốc; 1 đĩa màu xanh, 1 đĩa màu đỏ - Đồ dùng của cơ giống của trẻ kích thước to hơn III. Tiến hành Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trẻ *HĐ 1:Giới thiệu bài. - Cả lớp hát bài hát “ Tập đếm” - Cơ trị chuyện cùng trẻ về chủ đề dẫn trẻ vào -Trẻ trị chuyện cùng cơ bài. *HĐ2 :Phát triển bài. - Cơ sẽ tặng chúng mình mỗi bạn một rổ quà, - Nhận rổ quà và về chỗ ngồi các con lần lượt nhận quà rồi nhẹ nhàng về lớp nhé! * Tách gộp trong phạm vi 4 - Cơ tặng gì cho các con? - Tặng cái cuốc ạ - Với những cái cuốc này bây giờ các con sẽ - Trẻ nêu ý tưởng làm gì? - À rất nhiều ý kiến hay, cịn ý kiến của cơ, - Trẻ nghe mình sẽ tách gộp trong phạm vi 4 các con đồng - Đồng ý ạ ý khơng nào? * Cho trẻ nĩi “Tách gộp trong phạm vi 4” 3, 4 lần - Đầu tiên mình hãy lấy số cái cuốc trong rổ và - Xếp và đếm xếp lần lượt ra thành 1 hàng (1 bên). Đếm số cuốc. * Tách, gộp theo yêu cầu của cơ (1-3) - Các con hãy tách cho cơ 1 nhĩm vào đĩa cĩ 1 - Trẻ thực hiện
  11. màu xanh cái cuốc và 1 nhĩm vào đĩa màu đỏ cĩ 3 cái cuốc - Cơ cho trẻ đếm số lượng từng nhĩm và đặt thẻ - Trẻ đếm và đặt số thẻ tương số tương ứng ứng -> Như vậy, 4 cái cuốc tách thành 2 nhĩm thì sẽ - Trẻ lắng nghe cĩ 1 nhĩm cĩ 1 và 1 nhĩm cĩ 3 và ngược lại 1 nhĩm cĩ 3 và 1 nhĩm cĩ 1. - Cơ cho trẻ nhắc lại - Trẻ nĩi - Khi gộp hai nhĩm lại ta cĩ kết quả là mấy? - Là 4 - Khi gộp 2 nhĩm lại ta cĩ kết quả là 4 (2-2) - Hãy tách cho cơ 1 nhĩm cĩ 2 và 1 nhĩm cĩ 2 - Trẻ thực hiện - Cơ cho trẻ đếm số lượng từng nhĩm và đặt thẻ - Trẻ thực hiện số tương ứng. -> Như vậy, 4 cái cuốc khi tách ra thành 2 nhĩm thì sẽ cĩ 1 nhĩm 2 và 1 nhĩm 2 - Trẻ lắng nghe - Cơ cho trẻ nhắc lại - Khi gộp 2 nhĩm lại ta cĩ kết quả là mấy ? - Trẻ nhắc lại - Khi gộp 2 nhĩm lại ta cĩ kết quả là 4 - Là 4 - Vậy khi 4 cái cuốc tách ra thành 2 nhĩm, cĩ mấy cách tách ? - Cĩ 2 ạ - Muốn tách 1 nhĩm đối tượng cĩ số lượng là 4 ra thành 2 nhĩm thì cĩ 2 cách tách : - Trẻ lắng nghe + Cách 1 : Tách 1 nhĩm là 1 và 1 nhĩm là 3 hoặc 1 nhĩm là 3 và 1 nhĩm là 1 + Cách 2 : Tách 1 nhĩm là 2 và 1 nhĩm là 2 - Cơ cho trẻ nhắc lại - Khi gộp 2 nhĩm áo lại ta cĩ kết quả là mấy? - Khi gộp 2 nhĩm áo lại ta cĩ kết quả là 4 - Là 4 * Cho trẻ tách, gộp theo ý thích Bây giờ các con hãy tách cho cơ 4 cái thành 2 nhĩm theo ý thích của mình. - Trẻ thực hiện Cơ kiểm tra cách tách và hỏi trẻ: + Con cĩ cách tách thế nào? Cĩ bạn nào cĩ cách tách giống bạn khơng? - Trẻ trả lời + Bạn nào cĩ cách tách khác? => Cơ nhận xét các cách tách theo ý thích của - Trẻ trả lời trẻ và khái quát lại: Trong lớp mình các bạn đã - Trẻ lắng nghe cĩ rất nhiều cách tách khác nhau đấy: 1- 3; 2- 2. - Vậy khi gộp 2 nhĩm lại với nhau thì cho ta kết - Là 4 quả như thế nào? Cho trẻ đếm và gắn thẻ sơ tương ứng. => Cơ nhận xét cách gộp theo ý thích của trẻ và khái quát lại: Khi gộp những cái - Trẻ lắng nghe áo lại cho kết quả là 4. * Củng cố bài học
  12. * Trị chơi: Trộn lẫn - Cơ phổ biến cách chơi, luật chơi cho trẻ - Trẻ lắng nghe - Cơ tổ chức cho trẻ chơi -Trẻ chơi - Cơ nhận xét, khen trẻ. *HĐ 3:Kết thúc bài. - Cơ nhận xét tuyên dương trẻ -Trẻ chú ý 4. Trị chơi chuyển tiết: Mèo đuổi chuột 5. Hoạt động gĩc PV: Gia đình- Cửa hàng XD: Xây làng nghề truyền thống ST: Xem tranh ảnh về chủ đề nghề nghiệp TN: Chăm sĩc cây 6. Hoạt động ngồi trời : Quan sát hoa địa lan Trị chơi: Dung dăng dung dẻ Chơi theo ý thích I/ Mục đích yêu cầu 1 Kiến thức - Trẻ 4 tuổi biết tên và đặc điểm của cây hoa địa lan, biết chơi trị chơi: Dung dăng dung dẻ và chơi theo ý thích - Trẻ 3 tuổi biết tên và một số đặc điểm của cây hoa địa lan theo cơ và các bạn, biết chơi trị chơi: Dung dăng dung dẻ và chơi theo ý thích cùng cơ và các bạn 2. Kĩ năng - Trẻ 4 tuổi chú ý quan sát, ghi nhớ, nĩi được tên và đặc điểm của cây hoa địa lan, chơi được các trị chơi. - Trẻ 3 tuổi chú ý quan sát, nĩi được tên và một số đặc điểm của cây hoa địa lan theo cơ và các bạn, chơi được các trị chơi cùng cơ và các bạn 3. Thái độ - Trẻ hứng thú học II/ Chuẩn bị: - Cây hoa địa lan III/ Hướng dẫn. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trẻ 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cơ trị chuyện với trẻ về chủ đề. - Trẻ trị chuyện cùng cơ 2.Hoạt động 2: Phát triển bài * HĐCCĐ: Quan sát cây hoa địa lan - Cơ cho trẻ quan sát cây hoa địa lan - Chúng mình đang được quan sát cây hoa gì? - Trẻ trả lời. - Hoa địa lan cĩ những đặc điểm gì? ( lá rnhư - Trẻ đàm thoại cùng cơ về đặc thế nào, cĩ màu gì... hoa màu gì? ) điểm của hoa địa lan - Chúng ta phải làm gì để cĩ những cây hoa đẹp ? Cơ khái quát lại và giáo dục trẻ. *Trị chơi: Dung dăng dung dẻ
  13. - Cơ giới thiệu tên trị chơi - Trẻ lắng nghe và chơi trị chơi - Cơ phổ biến luật chơi, cách chơi - Cơ tổ chức cho trẻ chơi - Cơ bao quát, khuyến khích trẻ chơi * Chơi theo ý thích. - Cơ cho trẻ chơi trị chơi theo ý thích. Cơ bao - Trẻ tự chơi. quát, khuyến khích trẻ 3. HĐ3: Kết thúc bài - Cơ nhận xét chung, khuyến khích động viên - Trẻ lắng nghe. trẻ, cho trẻ vào lớp HOẠT ĐỘNG CHIỀU 1. Hồn thiện vở tốn - Cơ cho trẻ làm hồn thiện vở bé làm quen với tốn 2. Chơi theo ý thích - Cơ cho trẻ chơi các trị chơi theo ý thích. Cơ bao quát trẻ chơi an tồn, đồn kết - Nhận xét sau khi chơi 3. Vệ sinh – Trả trẻ Đánh giá trẻ cuối ngày * Số trẻ : ..................................................................................................................................... * Trạng thái cảm xúc : ..................................................................................................................................... * Tình trạng sức khỏe : ..................................................................................................................................... * Kiến thức, kĩ năng : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ 4, ngày 04 tháng 12 năm 2024 1.Thể dục sáng: Hơ hấp: Hít vào, thở ra Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên Lưng, bụng, lườn: Nghiêng người sang trái, sang phải. Chân: Ngồi xổm, đứng lên Bật: bật tại chỗ. Tập theo bài hát lớn lên em sẽ làm gì 2. Làm quen tiếng việt LQVT: Gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa I/ Mục đích yêu cầu. 1. Kiến thức: - Trẻ 4 tuổi biết nghe, hiểu các từ: “Gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa” và phát triển thành câu cĩ nghĩa với các từ: “Gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa”. Trẻ biết tên trị chơi.
  14. - Trẻ 3 tuổi biết nghe, hiểu các từ: “Gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa’’ và phát triển thành câu cĩ nghĩa với các từ: “Gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa”. Trẻ biết tên trị chơi dưới sự hướng dẫn của cơ. 2. Kĩ năng: - Trẻ 4 tuổi: Trẻ nĩi đúng, rõ ràng, mạch lạc các các từ: “Gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa” và nĩi được câu với các từ: “Gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa”. Trẻ nĩi được tên và chơi tốt trị chơi. - Trẻ 3 tuổi: Trẻ nĩi đúng, rõ ràng, mạch lạc các các từ: “Gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa” và nĩi được câu với các từ: “Gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa”. Trẻ nĩi được tên và chơi được trị chơi theo các bạn. 3. Thái độ: - Trẻ hứng thú học, vui vẻ, đồn kết với các bạn khi chơi trị chơi. II/ Chuẩn bị - Lớp học sạch sẽ - Tranh: Gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa III/ Hướng dẫn thực hiện Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. HĐ1: Giới thiệu bài. - Trị chuyện về chủ đề, dẫn dắt vào bài. - Trị chuyện cùng cơ 2. Phát triển bài a. Làm mẫu * Từ: Gieo mạ - Cơ mở hình ảnh: “Gieo mạ” cho trẻ quan - Chú ý quan sát và trả lời sát - Cơ hỏi trẻ: + Cơ cĩ hình ảnh gì đây ? - Cơ nĩi mẫu từ: Gieo mạ (3 lần) + Cơ mời 2 trẻ nĩi - Hai trẻ 4 tuổi nĩi mẫu b. Thực hành tiếng việt - Tổ chức cho trẻ nĩi theo các hình thức cả - Trẻ thực hiện lớp, tổ, nhĩm, cá nhân nhiều lần. - Cơ động viên, khuyến khích trẻ, sửa sai cho trẻ. - Cơ cho trẻ mở rộng thành câu theo khả năng - Trẻ mở rộng câu theo khả năng với từ: Gieo mạ - Cơ gợi ý câu mở rộng: - Trẻ chú ý lắng nghe Mẹ cháu đang gieo mạ - Cơ nĩi to, rõ ràng câu mở rộng 3 lần - Trẻ nĩi câu mở rộng - Cho trẻ nĩi nhiều lần theo hình thức: Lớp – tổ - nhĩm – cá nhân. - Cơ sửa sai, động viên trẻ. * Tương tự làm quen từ: Nhổ mạ, cấy lúa - Cơ thực hiện các bước tương tự c. Củng cố: Trị chơi: Truyền tin - Trẻ chú ý - Cơ giới thiệu tên trị chơi. Cơ phổ biến luật
  15. chơi, cách chơi. - Cho trẻ nhắc lại tên trị chơi, luật chơi, cách chơi. - Cơ tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần. - Trẻ chơi trị chơi - Nhận xét quá trình chơi của trẻ, khen ngợi trẻ 3. HĐ3: Kết thúc bài. - Cơ nhận xét chung giờ học, động viên, khen - Trẻ chú ý lắng nghe trẻ 3. Văn học: Kể chuyện cho trẻ nghe: Cây rau của Thỏ Út I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 4 tuổi biết tên chuyện, tên một số nhân vật trong chuyện. Biết trẻ lời một số câu hỏi của cơ. Trẻ biết tên trị chơi. - Trẻ 3 tuổi biết tên chuyện, tên một số nhân vật trong chuyện dưới sự hướng dẫn của cơ. Trẻ biết tên trị chơi. 2. Kỹ năng - Trẻ 4 tuổi nĩi được tên truyện và tên một số nhân vật trong truyện theo hướng dẫn của cơ. Trẻ kể được câu chuyện theo tranh dưới sự hướng dẫn của cơ. Trẻ trả lời được một số câu hỏi của cơ. Trẻ chơi được trị chơi. - Trẻ 3 tuổi nĩi được tên truyện và tên một số nhân vật trong truyện theo hướng dẫn của cơ. Trẻ kể được một số đoạn đơn giản trong câu chuyện theo tranh dưới sự hướng dẫn của cơ. Trẻ chơi được trị chơi. 3. Thái độ - Trẻ hứng thú học, vui vẻ. - Giáo dục trẻ yêu lao động, biết nghe lời cha mẹ và chăm chỉ làm việc. II /Chuẩn bị Tranh minh họa câu truyện, tranh dời III/ Hướng dẫn thực hiện Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. HĐ1: Giới thiệu bài Cơ trị chuyện với trẻ về chủ đề, dẫn dắt vào - Trẻ trị chuyện cùng cơ về chủ bài đề 2. HĐ2: Phát triển bài a. Kể chuyện cho trẻ nghe - Cơ giới thiệu tên câu chuyện, tên tác giả - Cơ kể kết hợp tranh lần 1 - Cơ kể lần 2 + kèm tranh minh họa: Giảng nội dung: Câu chuyện nĩi đến sự cố gắng - Trẻ chú ý lắng nghe của bạn thỏ Út chăm chỉ trồng rau, chăm sĩc , nghe lời mẹ cuối cùng cũng được những cây rau tươi tốt, xanh ngon - Kể lần 3: Trích dẫn truyện b. Tìm hiểu nội dung truyện
  16. - Câu chuyện cơ kể cĩ tên là gì ? Cĩ những - Trẻ trả lời: Cây rau của Thỏ Út nhân vật nào? - Lúc đầu khi mẹ dạy trồng rau Thỏ Út cĩ chú ý ko ? - Khơng chú ý - Khi thu hoạch cây rau của thỏ út như thế - Trẻ trả lời: Cây rau khơng tươi nào? tốt Mẹ đã khuyên Thỏ Út phải cố gắng,Thỏ Út nghe lời mẹ và cuối cùng đã trồng được cây - Chú ý rau tươi tốt * Giáo dục: Kiên trì, lắng nghe lời dạy của cha mẹ làm việc sẽ thành cơng - Trẻ lắng nghe * Củng cố - Trị chơi thẻ EL4: Hộp kể chuyện 1 Cơ giới thiệu tên trị chơi. Cơ nêu cách chơi. Cơ - Trẻ chú ý nghe lấy các bức tranh từ trong hộp, trải các bức tranh - Trẻ chơi trị chơi lên bàn và nĩi với trẻ rằng các bức tranh minh hoạ các phần câu chuyện đều nằm trên bàn. Khi đọc truyện, hãy mời một trẻ lên và chọn bức tranh khớp với phần câu chuyện đang đọc. Cơ tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần. Cơ bao quát, khuyến khích trẻ chơi. Cơ nhận xét trẻ chơi. 3. HĐ3: Kết thúc bài Cơ nhận xét chung, động viên khen trẻ. Cho - Chú ý lắng nghe trẻ ra chơi. 4. Trị chơi chuyển tiết: Nĩi nhanh tên nghề 5. Hoạt động gĩc PV: Gia đình- Cửa hàng XD: Xây làng nghề truyền thống TH: Vẽ, tơ màu tranh chủ đề ÂN: Hát, múa, nghe nhạc về chủ đề 6. Hoạt động ngồi trời Giải các câu đố về chủ đề nghề nghiệp Trị chơi: Chạy tiếp cờ Chơi theo ý thích I/ Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 4 tuổi biết giải các câu đố về chủ đề nghề nghiệp. Trẻ biết chơi trị chơi. Biết tự chơi trên sân. - Trẻ 3 tuổi biết giải các câu đố về chủ đề nghề nghiệp cùng các bạn. Trẻ biết chơi trị chơi theo hướng dẫn của cơ. Biết tự chơi cùng các bạn. 2. Kỹ năng: - Trẻ 4 tuổi chú ý lắng nghe, trả lời được rõ ràng các câu đố cơ đưa ra. Trẻ chơi tốt trị chơi. Tự chơi được trên sân. - Trẻ 3 tuổi chú ý lắng nghe, trả lời được câu đố cùng các bạn, chơi được trị chơi. Tự chơi được trên sân.
  17. 3.Thái độ: - Giáo dục trẻ biết yêu quý các nghề trong xã hội. II/ Chuẩn bị: - Nh÷ng câu đố về chủ đề nghề nghiệp III/ Hướng dẫn thực hiện Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trẻ 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cho trẻ ra sân, trị chuyện voiứ trẻ về chủ đề - Ra sân trị chuyện cùng cơ nghề nghiệp 2.Hoạt động 2: Phát triển bài HĐCCĐ: Giải các câu đố về chủ đề nghề nghiệp - Nghe gì, nghe gì - Lăng nghe, lắng nghe Nghe cơ Từ miếng vải mẹ mua - Chú ý lắng nghe và trả lời Hĩa thành áo xinh xắn Bé tung tăng trong nắng Đố bé ai làm ra ( Cơ chú thợ may) - Trẻ trả lời Cái gì mà lưỡi bằng gang Xới lên mặt đất những hàng thẳng băng Giúp nhà cĩ gạo để ăn Siêng làm thì lưỡi sáng bằng mặt gương (Cái cày) Hai đầu trịn rất giống nhau Ở giữa cĩ sợi, sợi màu dai ghê Đĩ là cái gì? ( Cuộn chỉ) Cây gì nho nhỏ Hạt nĩ nuơi người Chín vàng nơi nơi Dân làng đi gặt Đố là cây gì? - Chú ý lắng nghe (Cây lúa) * GD trẻ biết yeu quý các nghề trong xã hội *Trị chơi: Chạy tiếp cờ - Cơ giới thiệu tên trị chơi. Cơ phổ biến luật chơi, cách chơi. Tổ chức cho trẻ chơi 3 lần. - Trẻ vui chơi - Cơ nhận xét quá trình chơi của trẻ *Chơi theo ý thích - Cho trẻ chơi trên sân trường. Cơ bao quát, - Trẻ chơi trị chơi tự do trên khuyến khích trẻ chơi. sân 3.HĐ 3: Kết thúc bài Cơ nhận xét khen trẻ - Chú ý lắng nghe HOẠT ĐỘNG CHIỀU
  18. 1.Trị chơi: Thi đội nào nhanh I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 4 tuổi biết tên trị chơi, trẻ hiểu luật chơi, cách chơi trị chơi. - Trẻ 3 tuổi biết tên trị chơi dưới sự hướng dẫn của cơ. 2. Kỹ năng - Trẻ 4 tuổi chú ý quan sát, ghớ, trẻ nĩi được tên trị chơi. Chơi tốt trị chơi. - Trẻ 3 tuổi chú ý quan sát, ghi nhớ, trẻ nĩi được tên trị chơi và chơi được trị chơi theo cơ và các bạn. 3. Thái độ - Trẻ hứng thú học, đồn kết với bạn khi chơi trị chơi. II. Chuẩn bị - Tranh lơ tơ dụng cụ và sản phẩm các nghề III. Hướng dẫn thực hiện - Cơ giới thiệu tên trị chơi - Cơ nêu cách chơi: Cơ chia lớp ra làm 2 nhĩm, mỗi nhĩm sẽ tìm đồ dùng, sản phầm của 1 nghề. Sau thời gian 1 bản nhạc. Nhĩm nào tìm được nhiều và đúng sẽ giành chiến thắng. - Cơ tổ chức cho trẻ chơi - Cơ nhận xét quá trình chơi của trẻ. 2. Chơi theo ý thích - Cơ cho trẻ chơi các trị chơi mà trẻ thích. Cơ bao quát, khuyến khích trẻ chơi. - Cơ nhận xét quá trình chơi của trẻ. 3. Vệ sinh – Trả trẻ Đánh giá trẻ cuối ngày * Số trẻ : ..................................................................................................................................... * Trạng thái cảm xúc : ..................................................................................................................................... * Tình trạng sức khỏe : ..................................................................................................................................... * Kiến thức, kĩ năng : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ 5 ngày 05 tháng 12 năm 2024 1.Thể dục sáng Hơ hấp: Hít vào, thở ra Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên Lưng, bụng, lườn: Nghiêng người sang trái, sang phải. Chân: Ngồi xổm, đứng lên Bật: bật tại chỗ. Tập theo bài hát lớn lên em sẽ làm gì
  19. 2. Làm quen tiếng việt Làm quen với từ: Nghề thêu, chỉ, mảnh vải I/ Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: - Trẻ 4 tuổi được làm quen, biết nĩi các từ làm quen: Nghề thêu, chỉ, mảnh vải theo cơ. Trẻ biết tên trị chơi. - Trẻ 3 tuổi được làm quen, biết nĩi các từ: Nghề thêu, chỉ, mảnh vải theo khả năng. Trẻ biết tên trị chơi. 2. Kỹ năng: - Trẻ 4 tuổi chú ý quan sát, ghi nhớ, nĩi được các từ được làm quen. Trẻ chơi được trị chơi theo các bạn. - Trẻ 3 tuổi chú ý quan sát, ghi nhớ và nĩi được từ làm quen theo cơ và các bạn. Trẻ chơi được trị chơi theo các bạn dưới sự hướng dẫn của cơ 3. Thái độ: - Trẻ hứng thú học, vui vẻ, đồn kết với các bạn khi chơi trị chơi. II/ Chuẩn bị - Lớp học sạch sẽ - Tranh: : Nghề thêu, chỉ, mảnh vải III/ Hướng dẫn thực hiện Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trẻ 1.HĐ1: Giới thiệu bài Cơ trị chuyện với trẻ về chủ đề, dẫn dắt vào - Trẻ trị chuyện cùng cơ bài. 2. Phát triển bài a. Làm mẫu * Từ: Nghề thêu Cơ hỏi trẻ: - Chú ý quan sát và lắng nghe + Đây là hình ảnh gì? - Trẻ trả lời Cơ giới thiệu và nĩi mẫu: Nghề thêu ( 3 lần) - Trẻ 4 tuổi nĩi mẫu - Mời 2 trẻ 4 tuổi nĩi mẫu. b. Thực hành tiếng việt - Tổ chức cho trẻ nĩi theo các hình thức cả lớp, - Trẻ nĩi theo cả lớp, tổ, nhĩm, tổ, nhĩm, cá nhân nhiều lần. cá nhân nhiều lần dưới sự - Cơ động viên, khuyến khích trẻ, sửa sai cho hướng dẫn của cơ. trẻ. - Cơ cho trẻ mở rộng thành câu theo khả năng - Trẻ thực hiện với từ: Nghề thêu - Cơ gợi ý câu mở rộng: Mẹ con làm nghề thêu - Trẻ mở rộng từ làm quen - Cho trẻ nĩi nhiều lần theo hình thức: Lớp – thành câu. tổ - nhĩm – cá nhân. - Trẻ nĩi câu mở rộng - Cơ sửa sai, động viên trẻ. * Tương tự làm quen từ: Chỉ, mảnh vải - Cơ thực hiện các bước tương tự - Trẻ lắng nghe c. Củng cố Trị chơi: Thẻ EL-2: Tơi nhìn thấy
  20. - Phổ biến cách chơi, luật chơi, cho trẻ chơi 2 - Trẻ chú ý nghe cơ nêu luật lần. chơi và cách chơi. - Nhận xét quá trình chơi, động viên, khen - Trẻ vui chơi thưởng trẻ 3. Kết thúc bài Cơ nhận xét chung, tuyên dương, khen trẻ - Trẻ lắng nghe 3. Phát triển vận động: Bị chui qua cổng I/ Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 4 tuổi biết tập đúng các động tác của bài tập phát triển chung. Trẻ biết tên và biết tập bài tập: “Bị chui qua cổng” theo hướng dẫn của cơ. Trẻ biết tên trị chơi. - Trẻ 3 tuổi biết tập các động tác của bài tập phát triển chung theo cơ và các bạn. Trẻ biết tên và biết tập bài tập: “ Bị chui qua cổng” theo hướng dẫn của cơ và các bạn. Trẻ biết tên trị chơi. 2. Kỹ năng - Trẻ 4 tuổi chú ý quan sát, ghi nhớ, phối hợp tay chân nhịp nhàng, tập được các động tác theo cơ và các bạn. Tập được bài tập: “Bị chui qua cổng”. Trẻ nĩi được tên và chơi được trị chơi. - Trẻ 3 tuổi chú ý quan sát, ghi nhớ, phối hợp tay chân nhịp nhàng, tập được các động tác theo cơ và các bạn. Tập được bài tập: “ Bị chui qua cổng” theo hướng dẫn của cơ. Trẻ nĩi được tên và chơi được trị chơi theo cơ và các bạn. 3. Thái độ - Chăm tập thể dục thể thao, rèn luyện sức khỏe. II/ Chuẩn bị - Sân tập bằng phẳng, sạch sẽ. - Cổng chui, bĩng III/ Hướng dẫn thực hiện Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. HĐ1: Giới thiệu bài Cơ giới thiệu và tổ chức chương trình: “Bé - Trẻ chú ý lắng nghe vui khỏe” dẫn dắt vào bài. 2. HĐ2: Phát triển bài a. Khởi động - Cho trẻ xếp hàng đi vịng trịn, đi chạy các - Trẻ ra sân xếp hàng. Làm đồn kiểu: Đi thường – đi mũi – đi thường – đi tàu, đi vịng trịn rộng. gĩt – đi thường - đi má ngồi- đi thường – - Đi chạy đi các kiểu chân. chạy chậm – chạy nhanh- đi thường . Về đội hình 2 hàng ngang, dãn cách đều và tập bài tập. b. Trọng động: * Bài tập phát triển chung Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 - Trẻ tập các động tác theo sự bên hướng dẫn Lưng, bụng, lườn: Nghiêng người sang trái,