Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch môn Toán Lớp 1 - Trường Tiểu học Thường Thới Hậu A

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

      - Số liền trước của 10 là ….                   - Số liền sau của 14 là …..

      - Số liền trước của 19 là ….    .              - Số liền sau của 19 là ….. 

                              - Số 13 gồm ……chục……đơn vị.

                              - Số 16 gồm   ……chục……đơn vị.

                             - Số 10 gồm   ……chục……đơn vị.

doc 11 trang Sỹ Ðan 03/04/2023 6400
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch môn Toán Lớp 1 - Trường Tiểu học Thường Thới Hậu A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_o_nha_trong_thoi_gian_nghi_dich_mon_toan_lop_1_truon.doc

Nội dung text: Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch môn Toán Lớp 1 - Trường Tiểu học Thường Thới Hậu A

  1. Phòng Giáo Dục và đào Tạo Huyện Hồng Ngự Trường: Tiểu học Thường Thới Hậu A Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 1 ĐỀ SỐ 3: Ngày 26/2/2020 Họ và tên: Lớp Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (3 điểm) a) Số liền trước số 13 là 12 b) Số liền sau số 20 là 19 c) 17 gồm có 1 chục và 7 đơn vị d) 16 < 10 + 5 e) Số 15 đọc là “Mười lăm” g) 13 cm + 7 cm = 10 cm Bài 2. Đặt tính rồi tính 14 + 5 10 + 9 12 – 2 19– 4 Bài 3. Tính nhẩm 11 + 3 – 4 = . 15 – 2 + 3 = 17 – 5 – 1 = . 19 – 6 + 6 = Bài 4. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó.
  2. ĐỀ SỐ 4: Ngày 27/2/2020 Họ và tên học sinh: Lớp: A.Phần Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị: A. 1 chục và 2 đơn vị C. 1 và 2 B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1 Câu 2: 14 cm+ 5 cm = ? A. 18 cm B. 19 cm C. 19 D. 18 Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt? A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con Câu 4: Số liền sau của số 14 là số nào? A. 16 B. 12 C. 15 D. 13 Câu 5: Trong các số : 17, 14, 12, 13 số bé nhất là : A, 17 B, 14 C, 13 D, 12 Câu 6: 10 – 4 – 3 =? A. 6 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 7: 6 + 2 – 5 =? A. 3 B. 8 C. 10 D. 4 Câu 8: 10 = 6 + . A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
  3. Phòng Giáo Dục và đào Tạo Huyện Hồng Ngự Trường: Tiểu học Thường Thới Hậu A Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh Toán lớp 1 ĐỀ SỐ 5: Ngày 28/2/2020 Họ và tên: Lớp Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1đ ) 20; ; ; 17; ; ; ; ; 12; ; ; 1; ; ; ;5; ; ; ; ; ; ; 12 Bài 2: Viết số (theo mẫu ) (1 đ) a) Hai mươi: 20 b) 19: mười chín Mười lăm: 11 Một chục : 12 Mười bảy: 16 Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ) 12 + 3 14 + 5 18 – 4 17 – 5 Bài 4: Tính (2đ) 12 + 5 = 17 – 3 = 10 + 2 + 3 = 17 – 3 + 2 = 14 cm + 4 cm = 18 cm – 6 cm =