Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về số tự nhiên - Trường Tiểu học Phan Đình Giót
* 2 số tự nhiên liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 1 đơn vị.
* Số chẵn là số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8
2 số chẵn liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 2 đơn vị.
* Số lẻ là số có tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9.
2 số lẻ liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 2 đơn vị.
* Số chẵn là số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8
2 số chẵn liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 2 đơn vị.
* Số lẻ là số có tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9.
2 số lẻ liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 2 đơn vị.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về số tự nhiên - Trường Tiểu học Phan Đình Giót", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_on_tap_ve_so_tu_nhien_truong_tieu_hoc_p.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về số tự nhiên - Trường Tiểu học Phan Đình Giót
- Toỏn ễN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIấN Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có: a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 998 ; 999 ; . ; 8 000 ; 8 001. 66 665; ; 66 667. b) Ba số chẵn liên tiếp: 98; ; 102. 996; ; . ; 3 000 ; 3 002. c) Ba số lẻ liên tiếp: 77; 79; . 299; ; 303. ; 2 001; 2 003.
- Toỏn ễN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIấN Bài 3: > 1 000 > 997 53 796 217 689 = 7 500 : 10 = 750 68 400 = 684 x 100 * Trong 2 số tự nhiờn + Số nào cú Muốnnhiều sochữ sỏnh số hơn2 số thỡtự nhiờn lớn hơn. ta Số nào cú ớt chữ số hơn thỡlàm bộ như hơn. thế nào? + Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
- Toỏn ễN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIấN Bài 5: Tỡm chữ số thớch hợp để khi viết vào ụ trống ta được: a) 43 chia hết cho 3; b) 2 7 chia hết cho 9; c) 81 chia hết cho cả 2 và 5; d) 46 chia hết cho cả 3 và 5; * Số chia hết cho 3 là số cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 3. * Số chia hết cho 9 là số cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 9. * Cỏc số chia hết cho 2 là cỏc số cú số tận cựng là: 0; 2; 4; 6; 8. * Cỏc số chia hết cho 5 là cỏc số cú số tận cựng là: 0; 5.