Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về số tự nhiên - Nguyễn Thị Bích Nhuần
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a)Ba số tự nhiên liên tiếp:
998 ; 999 ;… . … ; 8 000 ; 8 001. 66 665; … ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; … ; 102. 996; … ; … . … ; 3 000 ; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; … . 299; … ; 303. … ; 2 001; 2 003.
a)Ba số tự nhiên liên tiếp:
998 ; 999 ;… . … ; 8 000 ; 8 001. 66 665; … ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; … ; 102. 996; … ; … . … ; 3 000 ; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; … . 299; … ; 303. … ; 2 001; 2 003.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về số tự nhiên - Nguyễn Thị Bích Nhuần", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_on_tap_ve_so_tu_nhien_nguyen_thi_bich_n.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về số tự nhiên - Nguyễn Thị Bích Nhuần
- Bài 1: a) Đọc các số sau: 70 815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953 b)Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên 5 đơn vị 5 000 5 000 000 50
- Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có: a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 998 ; 999 ; . ; 8 000 ; 8 001. 66 665; ; 66 667. b) Ba số chẵn liên tiếp: 98; ; 102. 996; ; . ; 3 000 ; 3 002. c) Ba số lẻ liên tiếp: 77; 79; . 299; ; 303. ; 2 001; 2 003.
- Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có. a) Ba số tự nhiên liên tiếp b) Ba số chẵn liên tiếp . 998 ; 999 ; 1000 . 98 ; 100 ; 102 8000 ; 8001 ; 8002 . 996 ; 998 . ; 1000 . 3000 ; 3002 ; 3004 66 665 ; 66 . 666 ; 66 667 . b) Ba số lẻ liên tiếp 77 ; 79 ; 81 . 229 ; .301 ; 303 2001 ; 2003 ; 2005 .
- Bài 3: > 1 000 997 53 796 53 800 < ? 6 987 10 087 217 690 217 689 = 7 500 : 10 750 68 400 684 x 100
- Bài 4: Viết cỏc số sau theo thứ tự: a)Từ bộ đến lớn: 4856 ; 3999 ; 5486 ; 5468 b) Từ lớn đến bộ: 2763 ; 2736 ; 3726 ; 3762
- Bài 5: Tỡm chữ số thớch hợp để khi viết vào ụ trống ta được: a) 43 chia hết cho 3; b) 2 7 chia hết cho 9; c) 81 chia hết cho cả 2 và 5; d) 46 chia hết cho cả 3 và 5.