Bài giảng Toán Lớp 5 - Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Trường Tiểu học Phan Đình Giót

Trong số thập phân 375,406:

- Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.

Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn

- Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.

Trong số thập phân 0,1985

Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị

Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.

Số thập phân 0,1985  đọc là: không phầy  một nghìn chín trăm tám mươi lăm.

ppt 20 trang Đào Bích 04/01/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Trường Tiểu học Phan Đình Giót", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_hang_cua_so_thap_phan_doc_viet_so_thap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Trường Tiểu học Phan Đình Giót

  1. a) Trong số thập phân 375,406: - Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị. - Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn - Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu. b) Trong số thập phân 0,1985 - Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị - Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn. - Số thập phân 0,1985 đọc là: không phầy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
  2. GIẢI LAO
  3. 1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. 2,35 phần nguyên phần thập phân 2 đơn vị 3 phần mười 5 phần trăm.
  4. 1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. 1942,54 phần nguyên phần thập phân 1 nghìn 9 trăm 4 chục 2 đơn vị 5 phần mười 4 phần trăm
  5. 2 .Viết số thập phân a) Năm đơn vị,chín phần mười. 5,9 b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm(tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm. 24,18
  6. 2 .Viết số thập phân e) Không đơn vị, một phần nghìn. 0,001
  7. ĐÚNG HAY SAI?
  8. Kính chúc quý thầy cô sức khỏe! Hẹn gặp lại