Bài giảng Toán Lớp 5 - Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
Ghi nhớ
* Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
* Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_hang_cua_so_thap_phan_doc_viet_so_thap.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
- Số thập phân 3 7 5 , 4 0 6 Đơn Phần Phần Phần Trăm Chục Hàng vị mười trăm nghìn Quan hệ giữa Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 các đơn vị của đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. hai hàng liền 1 Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) nhau 10 đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
- b) Trong số thập phân 0,1985 - Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị - Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn. - Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
- Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. 2,35 Đọc là: hai phẩy ba mươi lăm. phần nguyên phần thập phân 2 đơn vị 3 phần mười 5 phần trăm
- 1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. 1942,54 phần nguyên phần thập phân 1 9 4 2 5 phần 4 phần nghìn trăm chục đơn mười trăm vị Đọc là: một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi bốn
- Bài 2: Viết số thập phân có: a) Năm đơn vị, chín phần mười. 5,9 b) Hai nươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm). 24,18 c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn) 55,555 d)Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm. 2002,08 e) Không đơn vị một phần nghìn. 0,001
- Trò chơi Ai đúng? Câu 1: Số thập phân 0,09 đọc là: Không phẩy chín phần trăm. иp ¸n:
- Trò chơi Ai đúng? Câu 3: Ba đơn vị, chín phần mười: 3,09 иp ¸n:
- Trò chơi Ai đúng? Câu 5: Chữ số 5 trong số 2,562 thuộc hàng nào? Hàng phần mười иp ¸n:
- Trò chơi Ai đúng? Câu 7: 5 Số thập phân 0,5 bằng phân số 10 иp ¸n:
- Trò chơi Ai đúng? Câu 9: 5 18 18,05 = 100 иp ¸n: