Bài giảng Toán Lớp 3 - So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Trường Tiểu học Phan Đình Giót
1. So sánh hai số có số chữ số khác nhau.
* Trong 2 số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
2. So sánh hai số có cùng số chữ số.
Thảo luận nhóm đôi
Dựa vào cách so sánh các số có 4 chữ số:
* Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Trường Tiểu học Phan Đình Giót", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_so_sanh_cac_so_trong_pham_vi_100_000_tr.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Trường Tiểu học Phan Đình Giót
- Toán Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 1. So sánh hai số có số chữ số khác nhau. Ví dụ 1: So sánh. 100 000 > 99 999 6 chữ số > 5 chữ số Trong 2 số: - Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
- Toán Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 1. So sánh hai số có số chữ số khác nhau. * Trong 2 số: - Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
- Toán Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 2. So sánh hai số có cùng số chữ số. * Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
- Toán Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 * Trong 2 số: - Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn. * Nếu hai số cò cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. * Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
- Toán Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 BÀI TẬP: 1. > < = ? 8000 = 7999 + 1
- Toán Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 BÀI TẬP: 1. > 35 275
- Toán Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 BÀI TẬP: 1. > 96 573
- Toán Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 3. a) Tìm số lớn nhất trong các số sau: 1514131211109876543210 83 269; 992 2 368 ; 29 863; 68 932 số lớn nhất là:
- Toán Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 4. a) Viết các số 30 620; 8258; 31 855; 16 999 Theo thứ tự từ bé đến lớn. Thi đua: Luật:
- Toán Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 ❖ Củng cố: - Tiết Sotoán sánh hôm các nay số lớpsau: chúng ta vừa học bài gì? 100 000 > 89 543 56 821 < 56 812 54 320 = 54 320 !!!
- Toán Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 Cảm ơn thầy cô đã chú ý lắng nghe Chúc các em học tốt!