Bài giảng Toán Lớp 3 - Phép chia hết và phép chia có dư - Trường Tiểu học Phan Đình Giót
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
9 trừ 8 bằng
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có du, 1 là s? dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
9 trừ 8 bằng
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có du, 1 là s? dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Phép chia hết và phép chia có dư - Trường Tiểu học Phan Đình Giót", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_phep_chia_het_va_phep_chia_co_du_truong.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Phép chia hết và phép chia có dư - Trường Tiểu học Phan Đình Giót
- Toán Phép chia hết và phép chia có dư Bài 3: Đã khoanh vào số ô tô trong hình nào? a) 1 2 b)