Bài giảng Toán Lớp 3 - Giới thiệu bảng nhân - Trường Tiểu học Nguyễn Tuân

3) Luyện tập :

Bài 3: Trong Hội khỏe Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành được 8 huy chương vàng, số huy chương bạc giành được nhiều gấp 3 lần số huy chương vàng. Hỏi đội tuyển đó đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương?

ppt 25 trang Đào Bích 25/12/2023 3180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Giới thiệu bảng nhân - Trường Tiểu học Nguyễn Tuân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_gioi_thieu_bang_nhan_truong_tieu_hoc_ng.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Giới thiệu bảng nhân - Trường Tiểu học Nguyễn Tuân

  1. BẢNG NHÂN X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Câu hỏi : Các số trong trong hàng là kết quả của các phép nhân trong bảng nhân nào đã học ?
  2. 1) Bảng nhân : X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bảng nhân 1. 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 Bảng nhân 2. 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 Bảng nhân 3. 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 Bảng nhân 4. 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 Bảng nhân 5. 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 Bảng nhân 6. 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 Bảng nhân 7. 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 Bảng nhân 8. 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 Bảng nhân 9. 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Bảng nhân 10.
  3. BẢNG NHÂN X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Câu hỏi : Các số trong trong cột cuối cùng là kết quả của các phép nhân trong bảng nhân nào đã học ?
  4. 2) Cách sử dụng bảng nhân : X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
  5. BẢNG NHÂN X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 1212 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 - Từ số 4 ở cột 1, ta dò theo chiều mũi tên sang phải. - Từ số 3 ở hàng 1, ta dò theo chiều mũi tên xuống dưới. - Hai mũi tên gặp nhau ở số 12. Ta có : 4 x 3 = 12
  6. BẢNG NHÂN X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 1010 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 1010 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Câu hỏi : Dùng bảng nhân để tìm kết quả của phép nhân 5 x 2 = ?
  7. X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 3030 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 5 6 8 9 6 5 4 7
  8. X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 5 6 8 9 6 30 5 30 4 7
  9. 3) Luyện tập : Bài 2: Số ? Thừa số 2 2? 2 7 7 7? 10 10? 9? Thừa số 4 4 4? 8 ?8 8 9 9 10 Tích 8? 8 8 56? 56 56 90? 90 90
  10. 3) Luyện tập : Tóm tắt: Bài 3: 8 HC ? HC HC vµng: HC b¹c: ? HC Bài giải : Số huy chương bạc la: 8 x 4 = 32 (huy chương) Tất cả có số huy chương là: 8 +32= 40 ( huy chương) §¸p sè: 40 huy chương