Bài giảng Toán Lớp 3 - Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Nguyễn Thị Lan Anh

Ví dụ 1:   560 : 8 = ?

Lần 1:  E 56 chia 8 được 7, viết 7

7 nhân 8 bằng 56

56 trừ 56 bằng 0

Lần 2:   E Hạ 0

0 chia 8 được 0, viết 0

0 nhân 8 bằng 0

0 trừ 0 bằng 0

Vậy:  560 : 8 = 70

ppt 13 trang Đào Bích 02/01/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Nguyễn Thị Lan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_chia_so_co_ba_chu_so_cho_so_co_mot_chu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Nguyễn Thị Lan Anh

  1. Ví dụ 1: 560 : 8 = ? Ví dụ 2: 632: 7= ? Lần 1:  56 chia 8 được 7, viết 7 560 8 Lần 1:  63 chia 7 được 9, viết 9 632 7  7 nhân 8 bằng 56 56 70 9 nh©n 7 b»ng 63. 63 trõ 63 90 63 b»ng 0.  56 trừ 56 bằng 0 00 02 0 Lần 2:  H¹ 2. 2 chia 7 b»ng 0. 0 Lần 2:  Hạ 0 0 viÕt 0 2  0 chia 8 được 0, viết 0 0 nh©n 7 b»ng 0. 2 trõ 0  0 nhân 8 bằng 0 b»ng 2.  0 trừ 0 bằng 0 Khi chia số có ba chữ số cho số có 1 chữ số, ở lần chia thứ 2 nếu số bị chia bé hơn số chia thì viết 0 ở thương theo lần chia đó.
  2. Bµi 1: TÝnh 725 6 b) 490 7 361 3 3 120 6 120 49 70 06 12 00 6 12 0 01 05 0 0 0 1 5 490 : 7 = 70 361 :3=120 dư 1 725:6=120 dư 5
  3. Bµi 3 : § hay S ? a) 185 6 b) 283 7 428 4 18 30 28 4 4 17 05 03 028 0 5 28 0 185 : 6 = 30 ( d 5 ) 283 : 7 = 4 ( d 3) 428 : 4 = 17
  4. Bµi 3 : § hay S ? a) 185 6 b) 283 7 18 30 28 4 05 03 0 § S 5 185 : 6 = 30 ( d 5 ) 283 : 7 = 4 ( d 3)