Bài giảng Toán Lớp 3 (Cánh diều) - Bài 49: Hình tam giác. Hình tứ giác - Năm học 2024-2025

pptx 22 trang Ngọc Trâm 09/10/2025 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 (Cánh diều) - Bài 49: Hình tam giác. Hình tứ giác - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_canh_dieu_bai_49_hinh_tam_giac_hinh_tu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 (Cánh diều) - Bài 49: Hình tam giác. Hình tứ giác - Năm học 2024-2025

  1. Thứ Tư ngày 18 tháng 12 năm 2024 Nguyễn Thị Ái Quyên
  2. KHỞI ĐỘNG
  3. Hi, mình là Mirei! Các bạn hãy theo chân mình để cùng thực hiện thử thách ngày hôm nay nhé!
  4. KHỞI ĐỘNG Trò chơi xếp hình Mirei!
  5. KHỞI ĐỘNG Dùng que tính xếp hình tam giác và hình tứ giác Thảo luận nhóm 2
  6. 1 Hình tam giác Hình tam giác ABC có 3 đỉnh, 3 cạnh và 3 góc: • 3 đỉnh là A, B, C. • 3 cạnh là AB, BC, CA. • 3 góc là: Góc đỉnh A, cạnh AB và AC; Góc đỉnh B, cạnh BA và BC; Góc đỉnh C, cạnh CA và CB.
  7. 2 Hình tứ giác * Hình tứ giác DEGH có 4 đỉnh, 4 cạnh và 4 góc: ▪ 4 đỉnh là D, E, G, H. ▪ 4 cạnh là DE, EG, GH, HD. ▪ 4 góc là: Góc đỉnh D, cạnh DE và DH; Góc đỉnh E, cạnh ED và EG; Góc đỉnh G, cạnh GE và GH; Góc đỉnh H, cạnh HG và HD.
  8. Nêu tên hình và các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi 1 hình dưới đây
  9. + Hình tứ giác ABCD có: ❖ 4 đỉnh là A, B, C, D. ❖ 4 cạnh là AB, BC, CD, DA. ❖ 4 góc là: ✓ Góc đỉnh A, cạnh AB và AD; ✓ Góc đỉnh B, cạnh BA và BC; ✓ Góc đỉnh C, cạnh CD và CB; ✓ Góc đỉnh D, cạnh DA và DC.
  10. + Hình tứ giác ABCD có: ❖ 4 đỉnh là A, B, C, D. ❖ 4 cạnh là AB, BC, CD, DA. ❖ 4 góc là: ✓ Góc đỉnh A, cạnh AB và AD; ✓ Góc đỉnh B, cạnh BA và BC; ✓ Góc đỉnh C, cạnh CD và CB; ✓ Góc đỉnh D, cạnh DA và DC.
  11. + Hình tam giác EGH có: ❑ 3 đỉnh là E, G, H. ❑ 3 cạnh là EG, GH, HE. ❑ 3 góc là: ✓ Góc đỉnh E, cạnh EG và EH; ✓ Góc đỉnh G, cạnh GE và GH; ✓ Góc đỉnh H, cạnh HE và HG.
  12. + Hình tam giác KIL có: ❑ 3 đỉnh là K, I, L. ❑ 3 cạnh là KI, IL, LK. ❑ 3 góc là: ✓ Góc đỉnh K, cạnh KI và KL; ✓ Góc đỉnh I, cạnh IK và IL; ✓ Góc đỉnh L, cạnh LI và LK.
  13. + Hình tứ giác MNPQ có: ❑ 4 đỉnh là M, N, P, Q. ❑ 4 cạnh là MN, NP, PQ, QM. ❑ 4 góc là: ✓ Góc đỉnh M, cạnh MN và MQ; ✓ Góc đỉnh N, cạnh NM và NP; ✓ Góc đỉnh P, cạnh PN và PQ; ✓ Góc đỉnh Q, cạnh QM và QP.
  14. 2 Quan sát hình vẽ, thực hiện các hoạt động sau: a. Đọc tên các hình tam giác, hình tứ giác ở trên. • Hình tam giác ABC. • Hình tứ giác EGHI, KNML.
  15. 2 Quan sát hình vẽ, thực hiện các hoạt động sau: b. Dùng ê ke kiểm tra và nêu tên góc vuông, góc không vuông trong mỗi hình trên. + Góc vuông: Góc A, E, H, K. + Góc không vuông: Góc B, C, G, I, L, M, N.
  16. Đo độ dài mỗi cạnh của hình tam giác, hình tứ giác 3 sau rồi viết số đo (theo mẫu): 25 4 5 30 20 40 3
  17. VẬN DỤNG
  18. Theo em, hình tiếp theo được ghép bởi bao 4 nhiêu que tính? 3 que 5 que 7 que 9 que