Bài giảng Toán Lớp 2 (Cánh diều) - Bài 75: Các số có 3 chữ số (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022

pptx 17 trang Ngọc Trâm 08/10/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 (Cánh diều) - Bài 75: Các số có 3 chữ số (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_canh_dieu_bai_75_cac_so_co_3_chu_so_tie.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 (Cánh diều) - Bài 75: Các số có 3 chữ số (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM CÙNG ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
  2. Trò chơi “Đố bạn” Bạn A o Viết hoặc đọc một số rồi đố bạn B đọc hoặc viết
  3. Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2022 Toán Bài 75: Các số có ba chữ số ( Tiếp theo).
  4. Hai bạn trong tranh đang làm gì? Nói gì? o Hai bạn đang phân tích số 345 gồm 300 trăm, 4 chục và 5 đơn vị
  5. 1. Phân tích số có ba chữ số thành các trăm, chục, đơn vị a) Lấy ra 345 khối lập phương Quan sát đọc và viết số sau: Ba trăm bốn mươi lăm o Viết: 345
  6. 1. Phân tích số có ba chữ số thành các trăm, chục, đơn vị a) Lấy ra 345 khối lập phương ❖ Em hãy cho biết 345 gồm những tấm thẻ nào? 3 tấm trăm 4 thanh chục 5 khối lập phương rời
  7. 1. Phân tích số có ba chữ số thành các trăm, chục, đơn vị a) Lấy ra 345 khối lập phương Số 345 gồm 3 trăm 4 chục 5 đơn vị Trăm Chục Đơn vị 345 3 4 5
  8. 1. Phân tích số có ba chữ số thành các trăm, chục, đơn vị
  9. LUYỆN TẬP Bài 1. Số? Trăm Chục Đơn vị ?2 ?6 3? 263 Trăm Chục Đơn vị 6? ?2 ?0 620
  10. LUYỆN TẬP Bài 2. Thực hiện theo mẫu? Ba trăm tám 3 8 2 382 mươi hai Bốn trăm 4 0 5 405 linh năm Năm trăm 5 6 0 560 sáu mươi
  11. LUYỆN TẬP Bài 3. Nói (theo mẫu) Mẫu: 236 gồm 2 trăm 3 chục 6 đơn vị 127 gồm 1 trăm 2 chục 7 đơn vị 360 gồm 3 trăm 6 chục 0 đơn vị 802 gồm 8 trăm 0 chục 2 đơn vị
  12. VẬN DỤNG Bài 4. Chọn đáp án đúng Một hộ gia đình nuôi 3 trăm con gà, 9 chục con vịt và 8 con ngỗng. Hộ gia đình đó nuôi được tất cả số con gà, vịt, ngỗng là: A. 389 B. 398 C. 938
  13. 123 gồm: “1 trăm, 2 chục, 3 đơn vị” đúng hay sai A. Sai B. Đúng
  14. 234 gồm: . A. Gồm: “2 trăm, 3 chục, 4 đơn vị” B. Gồm: “2 trăm, 34 chục”
  15. Viết số : 3 trăm, 1 chục, 0 đơn vị A. 31 B. 310
  16. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm bài tập Ôn tập lại Chuẩn bị bài mới bài đã học trong SBT
  17. Hẹn gặp lại các con vào tiết học sau!