Bài giảng Toán Lớp 2 (Cánh diều) - Bài 60: Bảng chia 2
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 (Cánh diều) - Bài 60: Bảng chia 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_2_canh_dieu_bai_60_bang_chia_2.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 (Cánh diều) - Bài 60: Bảng chia 2
- CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC NGÀY HÔM NAY!
- TRÒ CHƠI “CHỈ ĐIỂM” Luật chơi: Giáo viên gọi bắt đầu từ 1 em A xung phong. • Em A nói to một phép tính nhân bất kì trong Bảng chia 2 và chỉ nhanh vào em B bất kỳ. • Em B phải nói nhanh hai phép chia tương ứng với phép nhân của em A. • Nếu em B nói đúng thì tiếp tục nói một phép nhân và chỉ vào em C. • Nếu em B nói sai thì phải nhảy lò cò một vòng từ chỗ của mình lên bảng.
- BÀI 60 BẢNG CHIA 2
- 6 : 2 = ? Các em hãy thảo luận nhóm và nêu cách tìm kết quả của phép tính trên.
- Có 6 hình tròn, chia đều thành 2 phần Mỗi phần có 3 hình tròn. Ta có phép chia 6 : 2 = 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 Lần 3
- Các em hãy thảo luận theo cặp và tìm kết quả các phép tính BẢNG CHIA 2 trong Bảng chia 2, sau đó điền kết quả vào bảng sau: 2 : 2 = ?1 12 : 2 = ?6 4 : 2 = ?2 14 : 2 = ?7 6 : 2 = 3? 16 : 2 = 8? 8 : 2 = 4? 18 : 2 = 9? 10 : 2 = 5? 20 : 2 = 10?
- TRÒ CHƠI “ĐỐ BẠN” Luật chơi: Các em dựa vào Bảng chia 2 vừa học và đố bạn cùng bàn các phép tính để ghi nhớ
- LUYỆN TẬP Bài 1: Thực hiện theo cặp Các em hãy tính kết quả các phép nhân sau và đổi vở với bạn cùng bàn để chữa bài (có thể sử dụng Bảng chia 2) 4 : 2 = ?2 14 : 2 = ?7 18 : 2 = ?9 6 : 2 = ?3 16 : 2 = ?8 2 : 2 = ?1 12 : 2 = ?6 10 : 2 = ?5 20 : 2 = 10?
- Bài 2: Tính (theo mẫu) Các em hãy quan sát mẫu và thực hiện phép nhân với các số có kèm đơn vị đo đã học. Sau đó, đổi vở và chữa bài với bạn cùng bàn Mẫu 8l : 2 = 4l
- 10 kg : 2 = ?5 kg 14 kg : 2 = 7? kg 18 cm : 2 = ?9 cm 20 dm : 2 = 10 ? dm 16l : 2 = ?8 l 12l : 2 = ?6 l
- Bài 3: Tính nhẩm Các em hãy tính kết quả của các phép tính, sau đó đổi vở với bạn cùng bàn và nói cho bạn nghe cách làm của mình 2 x 3 = ?6 2 x 6 = 12? 2 x 9 = 18? 6 : 2 = ?3 12 : 2 = ?6 18 : 2 = ?9 6 : 3 = ?2 12 : 6 = ?2 18 : 9 = ?2
- Bài 3: Xem tranh rồi nói phép chia thích hợp: Các em hãy quan sát tranh nêu phép chia phù hợp với tình huống với từng bức tranh. Các em nói cho bạn cùng bàn nghe về cách làm của mình. a. b.
- a. Có 10 quả thông, chia đều cho 2 bạn Sóc. Mỗi bạn Sóc được 5 quả thông. Ta có phép chia 10? ?: ?2 = 5?
- b. Có 8 bánh xe, lắp vào mỗi xe đạp 2 bánh. Lắp đủ cho 4 xe đạp. Ta có phép chia 8? ?: ?2 = 4?
- VẬN DỤNG Các em hãy tìm một vài tình huống trong thực tế có sử dụng phép chia trong Bảng chia 2 và chia sẻ với bạn. Có 6 bông hoa chia đều vào 2 lọ, mỗi lọ có 3 bông hoa Ta có phép chia 6? ?: ?2 = 3?
- TRÒ CHƠI “NGƯỜI BÁN HÀNG THÔNG MINH” Luật chơi: Cửa hàng nhà bác Gấu trắng hôm nay rất đông khách. Các em hãy phụ giúp bác Gấu bán hàng. Biết rằng quy định của cửa hàng là mỗi đồ khách mua sẽ chia ra làm 2 túi. Các em hãy tính số lượng hàng trong mỗi túi giúp bác Gấu chia cho đúng và viết phép chia phù hợp.
- Bác Voi mua 6 bao gạo, chia đều ra 2 túi. Mỗi túi có 3 bao Ta có phép chia 6? ?: ?2 = 3?
- Bác Gấu xám mua 4 khay thịt, chia đều ra 2 túi. Mỗi túi có 2 khay thịt Ta có phép chia 4? ?: ?2 = 2?
- Bác Hổ mua 8 cái bánh mì, chia đều ra 2 túi. Mỗi túi có 4 cái bánh mì Ta có phép chia 8? ?: ?2 = 4?
- Cô Mèo mua 2 khay cá hồi, chia đều ra 2 túi. Mỗi túi có 1 khay cá hồi Ta có phép chia 2? ?: ?2 = 1?

