Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 (Viết) Sách Kết nối tri thức - Bài: Đi học vui sao. Luyện tập với chữ s,x. Dấu hỏi, dấu ngã (Tiết 3)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 (Viết) Sách Kết nối tri thức - Bài: Đi học vui sao. Luyện tập với chữ s,x. Dấu hỏi, dấu ngã (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_lop_3_viet_sach_ket_noi_tri_thuc_bai_di.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 (Viết) Sách Kết nối tri thức - Bài: Đi học vui sao. Luyện tập với chữ s,x. Dấu hỏi, dấu ngã (Tiết 3)
- CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC NGÀY HÔM NAY!
- Tiết 3 – VIẾT • Nhớ - viết: Đi học vui sao • Luyện tập với chữ s/x; dấu hỏi, dấu ngã
- NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Nhớ - viết: Đi học vui sao (3 khổ thơ đầu) 2. Tìm từ ngữ 3. Tìm thêm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng s, x (hoặc chứa tiếng có dấu hỏi, dấu ngã). 4. Vận dụng
- 1. Nhớ - viết: Đi học vui sao (3 khổ thơ đầu) 1 Sáng nay em đi học 2 Lật từng trang sách mới Bình minh nắng xôn xao Chao ôi là thơm tho Trong lành làn gió mát Này đây là nương lúa Mơn man đôi má đào. Dập dờn những cánh cò. 3 Bao nhiêu chuyện cổ tích Cũng có trong sách hay Cô dạy múa, dạy hát Làm đồ chơi khéo tay.
- 2. Tìm từ ngữ Quan sát tranh, tìm và viết từ ngữ chỉ sự vật theo yêu cầu a hoặc b. a. Từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x. M Dòng suối b. Từ ngữ chứa tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã. M Cối giã gạo
- 2. Tìm từ ngữ ▪ hoa sim ▪ bờ suối ▪ nhà sàn ▪ con sóc ▪ xe máy ▪ xẻng ▪ sỏi đá ▪ sân nhà
- 3. Tìm thêm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng s, x (hoặc chứa tiếng có dấu hỏi, dấu ngã). TRÒ CHƠI: TRUYỀN ĐIỆN Chia lớp thành 2 đội: Chỉ bất kì vào một thành viên trong mỗi đội và nói từ ngữ chứa s/x hoặc dấu hỏi/dấu ngã. Nếu đội đó nói đúng, đội đó tiếp tục lượt chơi. Nếu đội đó nói sai, lượt chơi sẽ đổi sang đội còn lại.
- 3. Tìm thêm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng s, x (hoặc chứa tiếng có dấu hỏi, dấu ngã). Từ ngữ bắt đầu bằng s Từ ngữ bắt đầu bằng x sa mạc, củ sắn, sầu bi, sầu xa xôi, xanh xao, xay gạo, xúc riêng, cá sấu, quả sấu, chim xắc, xâu chuỗi, xâu hạt, xấu sẻ, si tình, xí, xem bói, xén tóc,
- 3. Tìm thêm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng s, x (hoặc chứa tiếng có dấu hỏi, dấu ngã). Từ ngữ chứa tiếng có dấu hỏi Từ ngữ chứa tiếng có dấu ngã củ sắn, song cửa, quả sấu, chim khiên cưỡng, diễu hành, bồi sẻ, xẻ thịt, xỏ xiên, xổ số,... dưỡng, liều lĩnh lưỡng nghi, nghĩ ngợi, yên tĩnh,...
- 4. Vận dụng Viết 2 – 3 câu về điều em nhớ nhất trong buổi học hôm nay.
- Em về nhà thực hiện tiếp hoạt động CỦNG CỐ, Vận dụng. DẶN DÒ Em luyện tập thêm bài tập với chữ s/x, dấu hỏi và dấu ngã. Đọc và chuẩn bị nội dung bài 10 – đọc: Con đường đến trường.
- CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!

