Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 (Nghe - Viết) Sách Kết nối tri thức - Bài 25: Những bậc đá chạm mây (Tiết 3) - Năm học 2024-2025

pptx 10 trang Ngọc Trâm 09/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 (Nghe - Viết) Sách Kết nối tri thức - Bài 25: Những bậc đá chạm mây (Tiết 3) - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_3_nghe_viet_sach_ket_noi_tri_thuc_b.pptx
  • pptxCau 1.pptx
  • pptxCau 2.pptx
  • pptxCau 3.pptx
  • pptxCau 4.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 (Nghe - Viết) Sách Kết nối tri thức - Bài 25: Những bậc đá chạm mây (Tiết 3) - Năm học 2024-2025

  1. Thứ Ba ngày tháng12 năm 2024 Tiếng Việt BÀI 25: NHỮNG BẬC ĐÁ CHẠM MÂY(T3) Nghe viết: Những bậc đá chạm mây Giáo viên: Lớp: 3
  2. TRÒ CHƠI VÒNG QUAY KÌ DIỆU 1 2 1 4 2 3 3 4 BẮT ĐẦU QUAY
  3. 1. Nghe – Viết. Sau năm lần sim ra quả, con đường lên núi đã hoàn thành. Nhờ đó, mọi người có thể lên xuống núi dễ dàng. Cả xóm biết ơn cố Đương tặng thêm cho ông một tên mới là cố Ghép. Ngày nay, con đường vượt núi gọi là Truông Ghép vẫn còn ở phía nam dãy núi Hồng Lĩnh Nguyễn Đổng Chi
  4. 2. Viết từ khó. sim, vượt núi, xóm, Truông Ghép. 3. Đổi vở, soát lỗi cho nhau. Hai bạn trong bàn đổi vở và soát lỗi cho nhau.
  5. 4. Luyện tập. Làm bài tập a hoặc b Buổi trưa trên cao a. Chọn ch hoặc tr thay cho Mặt trời tung nắng chỗ chấm. Đùa cùng mây trắng Buổi sáng ó o Ú òa ú òa. Gà trống gọi đấy Buổi chiều hiền hòa Mặt trời mau dậy Dung dăng dung dẻ Đỏ xinh câu chào. Mặt trời thỏ thẻ Chẳng về nhà đâu.
  6. 4. Luyện tập. b.Quan sát tranh, tìm từ ngữ có chứa tiếng ăn hoặc ăng M: rặng tre con rắn, con trăn, thằn lằn, búp măng, ánh nắng, tia nắng,
  7. 3. Tìm từ ngữ có chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr M: chan hòa *ch: buổi chiều, máy chiếu, chào mừng, con chó, chú chim, chào mào, chuồn chuồn, cái chăn, cái chiếu, chung thủy, chia sẻ, châu chấu, chữ viết, chong chóng, rong chơi, nam châm, chơi đùa, con chuột, chích chòe, chích bông, chim sẻ, chim sâu, nước chảy, chảy siết, công cha, cha mẹ, trò chuyện,....chăm chỉ. *Tr: mặt trời, gà trống, trung thu, trường học, , tranh giành, mây trắng, con trâu, buổi trưa, trốn tìm, ánh trăng, trăng tròn, con trăn, trông nhà, lũy tre, uống trà, trồng cây, truyện tranh, trang trí, tranh vẽ, cầu trượt, trả bài, trộm cắp, tròn trĩnh, ....
  8. 3. Tìm từ ngữ có chứa tiếng bắt đầu bằng ăn hoặc ăng M: thằn lằn *ăn: ăn cơm, ăn phở, thằn lằn, củ sắn, sẵn sàng, con trăn, sao lặn, săn mồi, nấu ăn, săn thú, con rắn, ăn năn, nhắn tin, bàn ăn, khăn len, chiếc khăn, đất nặn, muối mặn, dặn dò, lăn tăn, ngăn nắp, đường ngắn, căn cước, xe lăn, ... *ăng: ánh nắng, bằng lăng, chiến thắng, xi măng, tia nắng, phẳng phiu, bằng lái xe, bằng tốt nghiệp, búp măng, , băng giá, xe tăng, bằng phẳng, tung tăng, dung dăng, cung trăng, ánh trăng, mây trắng, cái răng, hàm răng, chị hằng, khen tặng, tặng quà, băng keo, băng dính, băng bó, đằng trước, đằng sau, tăng ca, ..
  9. CẢM ƠN CÁC EM