Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 12: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy - Trường Tiểu học Đặng Trần Côn B

Kiểm tra bài cũ

1. Em hãy nêu tên 3 đồ vật trong gia đình và tác dụng của mỗi đồ vật đó.

2. Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông bà?

Bài 1:

Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.

yêu mến,

 quý mến

ppt 15 trang Đào Bích 26/12/2023 1040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 12: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy - Trường Tiểu học Đặng Trần Côn B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_12_tu_ngu_ve_tinh_cam_d.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 12: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy - Trường Tiểu học Đặng Trần Côn B

  1. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy. Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính. mến yêu, yêu mến, quý mến, yêu thương, thương yêu thương mến, mến thương, kính yêu, yêu kính, yêu quý, quý yêu, kính mến Bài 2: Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh? a) Cháu kính yêu ông bà. (Có thể chọn: yêu quý, thương yêu, yêu thương) b) Con chayêu quý mẹ.( Có thể chọn: yêu thương, kính yêu, thương yêu) c) Em anhyêu mến chị. (Có thể chọn: yêu quý, thương yêu, yêu thương)
  2. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy. Bài 4: Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau? a) Chăn màn ,quần áo được xếp gọn gàng. b) Giường tủ , bàn ghế được kê ngay ngắn. c) Giày dép ,mũ nón được để đúng chỗ.
  3. Trß ch¬i : ai nhanh - ai ®óng Nhóm từ nào sau đây chỉ tình cảm: A. yêu mến, vui, thương mến B. yêu thương, quý mến, ôm CC. kính trọng, yêu thương , mến yêu
  4. Dặn dò - Về nhà làm lại các bài tập vào vở bài tập. Tìm thêm các từ chỉ tình cảm gia đình. - Bài sau: Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ?